Câu trong ảnh làm như nào các bạn ơi...

rotate image
thumb up 0
thumb down
Trả lời câu hỏi của maimai
  • Câu trả lời phải chính xác, đầy đủ dựa trên kiến thức xác thực:
    • ✔ Đối với câu hỏi trắc nghiệm: Đưa đáp án lựa chọn + giải thích lý do chọn đáp án.
    • ✔ Đối với câu hỏi tự luận: Đưa lời giải và đáp án cho câu hỏi.
    • ✔ Đối với câu hỏi trả lời ngắn: Đưa ra đáp án + giải thích lý do.
    • ✔ Chấp nhận sử dụng ảnh do thành viên viết tay, ảnh cần rõ nét, không bị mờ, vỡ ảnh.
  • Sử dụng ngôn ngữ rõ ràng, dễ hiểu.
  • Tránh đưa ra các ý kiến cá nhân mang tính chất chủ quan.
  • Nếu sử dụng thông tin từ nguồn khác, phải trích dẫn nguồn đầy đủ và chính xác.
  • Tuyệt đối không được sao chép các thông tin từ các trang khác, từ AI hoặc chatGPT.
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

29/06/2025

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
Dựa vào cách phát âm của các từ trong bảng, ta có thể chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại như sau: 1. A. proofs B. bookg* C. points D. days --> Chọn B. bookg vì các từ còn lại đều có cách phát âm rõ ràng, trong khi bookg có ký hiệu * cho biết cách phát âm không rõ ràng hoặc không tồn tại. 2. A. asks B. brenthes* C. brenths* D. hopes --> Chọn A. asks vì các từ còn lại đều có ký hiệu * cho biết cách phát âm không rõ ràng hoặc không tồn tại. 3. A. sees B. sports C. brakes D. srvites* --> Chọn D. srvites vì các từ còn lại đều có cách phát âm rõ ràng, trong khi srvites có ký hiệu * cho biết cách phát âm không rõ ràng hoặc không tồn tại. 4. A. tombs B. famps* C. combs D. drumg* --> Chọn C. combs vì các từ còn lại đều có ký hiệu * cho biết cách phát âm không rõ ràng hoặc không tồn tại. 5. A. books B. pools C. rides D. cooks --> Chọn C. rides vì cách phát âm của rides là raɪdz khác với các từ còn lại (bʊks, pulz, kʊks). 6. A. caty* B. tapes C. begins D. heips* --> Chọn B. tapes vì các từ còn lại đều có ký hiệu * cho biết cách phát âm không rõ ràng hoặc không tồn tại. 7. A. walks B. traing* C. concentrates D. forests --> Chọn C. concentrates vì cách phát âm của concentrates là ˈkɑnsəntreɪts khác với các từ còn lại (wɔks, ˈfɔrəsts). 8. A. shooo* B. grounds C. laughs D. findo* --> Chọn C. laughs vì các từ còn lại đều có ký hiệu * cho biết cách phát âm không rõ ràng hoặc không tồn tại. 9. A. helps B. floors C. dreams D. thinka* --> Chọn D. thinka vì các từ còn lại đều có cách phát âm rõ ràng, trong khi thinka có ký hiệu * cho biết cách phát âm không rõ ràng hoặc không tồn tại. 10. A. hours B. fathers C. studentg* D. plays --> Chọn C. studentg vì các từ còn lại đều có cách phát âm rõ ràng, trong khi studentg có ký hiệu * cho biết cách phát âm không rõ ràng hoặc không tồn tại. Here are the correct answers to Exercise 2 based on the pronunciation of each word: 1. A. beds - no match (boards, doors, suits: all end with /z/ or /s/ sound) Answer: A. beds ( none of the options match the plural form in the given list: beds: /bɛdz/) 2. A. arms - no match (classes: ˈklæsɪz, potties: potties* - the latter doesn't have an exact IPA notation but likely ends with /iz/ sound) Answer: B. classes 3. A. bomes - no match (relieves, deals, finishes: all end with /z/ sound or /s/ sound with the exception of "deals" which is /dilz/) Answer: A. bomes ( none of the options match the plural form in the given list: homes: /hoʊmz/ or domes: /doʊmz/) 4. A. heals - no match (buys, inveits: inveits* - the latter doesn't have an exact IPA notation but likely ends with /its/ sound) Answer: A. heals ( none of the options match the plural form in the given list: heals: /hiːlz/ or heals could be the 3rd person singular form) 5. A. dreams - no match (focuses, preserves: both end with /z/ sound or /s/ sound and /z/ sound respectively) Answer: A. dreams ( none of the options match the plural form in the given list: dreams: /driːmz/) 6. A. stages - no match (stages, costumes, carriages: all end with /z/, /s/, and /z/ sound respectively) Answer: A. stages 7. A. asuures - no match (assures, mounts, pollens: assures ends with /z/ sound, pollens ends with /s/ sound) Answer: A. assures 8. A. offers - no match (offers, accidents: both end with /z/ sound and /s/ sound respectively) Answer: A. offers 9. A. miles - no match (miles, words, plays: miles ends with /z/ sound, words ends with /z/ sound and plays ends with /z/ sound) Answer: A. miles 10. A. houscholds - no match (households, minds, umbrellas: households ends with /dz/ sound, umbrellas ends with /z/ sound) Answer: A. households 11. A. oool - no match ( none of the options match the plural form in the given list) Answer: A. oool ( none of the options match the plural form in the given list) 12. A. programs - no match (programs, individual, subjects: programs ends with /z/ sound, subjects ends with /s/ sound and /kts/ sound) Answer: A. programs 13. A. houses - no match (houses, moms, headquarters: houses ends with /z/ sound, headquarters ends with /rz/ sound) Answer: A. houses 14. A. barracks - no match (barracks, series, mosquitoes: barracks ends with /ks/ sound, mosquitoes ends with /z/ sound) Answer: A. barracks 15. A. croseroads - no match (crossroads, species, works: crossroads ends with /z/ sound) Answer: A. croseroads
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Exercise 1: Choose the word with the underlined part pronounced differently

(Assuming the underlined part refers to the final "-s/-es" sound, which can be pronounced as /s/, /z/, or /ɪz/.)

  1. A. proofs (/s/) | B. books (/s/) | C. points (/s/) | D. days (/z/)
  2. → D. days (The others end with voiceless sounds, so "-s" is /s/; "days" ends with a vowel, so "-s" is /z/.)
  3. A. asks (/s/) | B. breathes (/z/) | C. breaths (/s/) | D. hopes (/s/)
  4. → B. breathes (The others end with voiceless sounds; "breathes" ends with /ð/, so "-s" is /z/.)
  5. A. songs (/z/) | B. sports (/s/) | C. proofs (/s/) | D. oranges (/ɪz/)
  6. → D. oranges (The others are /s/ or /z/; "oranges" ends with /ʤ/, so "-es" is /ɪz/.)
  7. A. tombs (/z/) | B. lamps (/s/) | C. brakes (/s/) | D. invites (/s/)
  8. → A. tombs (The others end with voiceless sounds; "tombs" ends with /m/, so "-s" is /z/.)
  9. A. hooks (/s/) | B. floors (/z/) | C. combs (/z/) | D. drums (/z/)
  10. → A. hooks (The others end with voiced sounds; "hooks" ends with /k/, so "-s" is /s/.)
  11. A. cats (/s/) | B. tapes (/s/) | C. rides (/z/) | D. cooks (/s/)
  12. → C. rides (The others end with voiceless sounds; "rides" ends with /d/, so "-s" is /z/.)
  13. A. walks (/s/) | B. begins (/z/) | C. helps (/s/) | D. cats (/s/)
  14. → B. begins (The others end with voiceless sounds; "begins" ends with /n/, so "-s" is /z/.)
  15. A. shows (/z/) | B. grounds (/z/) | C. concentrates (/s/) | D. forests (/s/)
  16. → C. concentrates (The others end with voiced sounds; "concentrates" ends with /t/, so "-s" is /s/.)
  17. A. helps (/s/) | B. laughs (/s/) | C. cooks (/s/) | D. finds (/z/)
  18. → D. finds (The others end with voiceless sounds; "finds" ends with /d/, so "-s" is /z/.)
  19. A. hours (/z/) | B. fathers (/z/) | C. dreams (/z/) | D. thinks (/s/)
  20. → D. thinks (The others end with voiced sounds; "thinks" ends with /k/, so "-s" is /s/.)

Exercise 2: Choose the word with the underlined part pronounced differently

  1. A. beds (/z/) | B. doors (/z/) | C. plays (/z/) | D. students (/s/)
  2. → D. students (The others end with voiced sounds; "students" ends with /t/, so "-s" is /s/.)
  3. A. arms (/z/) | B. suits (/s/) | C. chairs (/z/) | D. beards (/z/)
  4. → B. suits (The others end with voiced sounds; "suits" ends with /t/, so "-s" is /s/.)
  5. A. boxes (/ɪz/) | B. classes (/ɪz/) | C. potatoes (/z/) | D. finishes (/ɪz/)
  6. → C. potatoes (The others end with /s/, /z/, /ʃ/, or /ʧ/, so "-es" is /ɪz/; "potatoes" ends with /oʊ/, so "-es" is /z/.)
  7. A. relieves (/z/) | B. invents (/s/) | C. buys (/z/) | D. deals (/z/)
  8. → B. invents (The others end with voiced sounds; "invents" ends with /t/, so "-s" is /s/.)
  9. A. dreams (/z/) | B. heals (/z/) | C. kills (/z/) | D. tasks (/s/)
  10. → D. tasks (The others end with voiced sounds; "tasks" ends with /k/, so "-s" is /s/.)
  11. A. resources (/ɪz/) | B. stages (/ɪz/) | C. preserves (/z/) | D. focuses (/ɪz/)
  12. → C. preserves (The others end with /s/, /z/, /ʃ/, or /ʤ/, so "-es" is /ɪz/; "preserves" ends with /v/, so "-s" is /z/.)
  13. A. carriages (/ɪz/) | B. whistles (/z/) | C. assures (/z/) | D. costumes (/z/)
  14. → A. carriages (The others are /z/; "carriages" ends with /ʤ/, so "-es" is /ɪz/.)
  15. A. offers (/z/) | B. mounts (/s/) | C. pollen (/z/) | D. swords (/z/)
  16. → B. mounts (The others end with voiced sounds; "mounts" ends with /t/, so "-s" is /s/.)
  17. A. miles (/z/) | B. words (/z/) | C. accidents (/s/) | D. asthma (/z/)
  18. → C. accidents (The others end with voiced sounds; "accidents" ends with /t/, so "-s" is /s/.)
  19. A. sports (/s/) | B. households (/z/) | C. minds (/z/) | D. plays (/z/)
  20. → A. sports (The others end with voiced sounds; "sports" ends with /t/, so "-s" is /s/.)
  21. A. pools (/z/) | B. trucks (/s/) | C. umbrellas (/z/) | D. workers (/z/)
  22. → B. trucks (The others end with voiced sounds; "trucks" ends with /k/, so "-s" is /s/.)
  23. A. programs (/z/) | B. individuals (/z/) | C. subjects (/s/) | D. celebrations (/z/)
  24. → C. subjects (The others end with voiced sounds; "subjects" ends with /t/, so "-s" is /s/.)
  25. A. houses (/ɪz/) | B. horses (/ɪz/) | C. matches (/ɪz/) | D. wives (/z/)
  26. → D. wives (The others end with /s/, /z/, or /ʃ/, so "-es" is /ɪz/; "wives" ends with /v/, so "-s" is /z/.)
  27. A. barracks (/s/) | B. series (/z/) | C. means (/z/) | D. headquarters (/z/)
  28. → A. barracks (The others end with voiced sounds; "barracks" ends with /k/, so "-s" is /s/.)
  29. A. crossroads (/z/) | B. species (/ɪz/) | C. works (/s/) | D. mosquitoes (/z/)
  30. → C. works (The others end with voiced sounds or /ɪz/; "works" ends with /k/, so "-s" is /s/.)


Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved