96. When you (go) ..................into the office, Mr.John (sit) ............. at the front desk 97. Our English teacher (explain)............. that lesson to us tomorrow 98. We (wait) ........... f...

thumb up 1
thumb down
Trả lời câu hỏi của 🌷Nờ Hờ Lờ🌷
  • Câu trả lời phải chính xác, đầy đủ dựa trên kiến thức xác thực:
    • ✔ Đối với câu hỏi trắc nghiệm: Đưa đáp án lựa chọn + giải thích lý do chọn đáp án.
    • ✔ Đối với câu hỏi tự luận: Đưa lời giải và đáp án cho câu hỏi.
    • ✔ Đối với câu hỏi trả lời ngắn: Đưa ra đáp án + giải thích lý do.
    • ✔ Chấp nhận sử dụng ảnh do thành viên viết tay, ảnh cần rõ nét, không bị mờ, vỡ ảnh.
  • Sử dụng ngôn ngữ rõ ràng, dễ hiểu.
  • Tránh đưa ra các ý kiến cá nhân mang tính chất chủ quan.
  • Nếu sử dụng thông tin từ nguồn khác, phải trích dẫn nguồn đầy đủ và chính xác.
  • Tuyệt đối không được sao chép các thông tin từ các trang khác, từ AI hoặc chatGPT.
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

02/07/2025

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
Here are the answers to the given exercises: 96. When you go into the office, Mr. John sits at the front desk. 97. Our English teacher will explain that lesson to us tomorrow. 98. We will wait for you when you get back tomorrow. 99. What were you doing at 8pm yesterday? I was practicing my English lesson then. 100. When I see Mr. Pike tomorrow, I will remind him of that. 101. When you came today, I was working at my desk in Room. 102. He will work on the report at this time tomorrow. 103. Please wait here until the manager returns. 104. Don't leave until you see her. 105. The Browns will do their housework when you come next Sunday.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

96. When you go into the office, Mr. John is sitting at the front desk.

→ Thì hiện tại đơn + hiện tại tiếp diễn (mô tả một tình huống đang diễn ra khi một hành động khác xảy ra).

97. Our English teacher will explain that lesson to us tomorrow.

→ “Tomorrow” → dùng thì tương lai đơn.

98. We will wait for you when you get back tomorrow.

→ Mệnh đề chính tương lai đơn + mệnh đề thời gian hiện tại đơn.

99. What were you doing at 8pm yesterday? I was practicing my English lesson then.

→ Quá khứ tiếp diễn (đang xảy ra tại một thời điểm xác định trong quá khứ).

100. When I see Mr. Pike tomorrow, I will remind him of that.

→ Mệnh đề thời gian hiện tại đơn + mệnh đề chính tương lai đơn.

101. When you come today, I will be working at my desk in Room.

→ Tương lai tiếp diễn dùng để chỉ hành động đang xảy ra tại một thời điểm tương lai cụ thể.

102. He will be working on the report at this time tomorrow.

→ "At this time tomorrow" → tương lai tiếp diễn.

103. Please wait here until the manager returns.

→ Mệnh đề thời gian dùng hiện tại đơn.

104. Don’t leave until you see her.

→ Sau "until" là hiện tại đơn, dù nói về tương lai.

105. The Browns will be doing their housework when you come next Sunday.

→ Hành động đang xảy ra vào một thời điểm tương lai → tương lai tiếp diễn + hiện tại đơn.

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
location.svg Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Đào Trường Giang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved