blee
. : Them
: They
: They're
These shoes (N): Những đôi giày ( Là Noun số nhiều nên đi với them, they)
They (Subject) Them (Object)
We/You/They/N(nhiều) + are
. A: This These
B: Is Are
Jeans (N): Quần bò ( Là số nhiều nên đi với these)
Changing rooms (N): Những phòng thay đồ ( Là Noun số nhiều nên đi với are)
These/Those + Noun(số nhiều) + are + ....
. A: Are Is
B: Are Is
Pink skirt (N): Chân váy màu hồng ( Là Noun số ít nên đi với is)
It's + Giá tiền + dollar(s): Cái gì bao nhiêu đô la
. These This
Blue jacket (N): áo khoác màu xanh nước biển ( Là Noun số ít nên đi với this)
This/That + Noun (số ít) + is + ....
. A: Are Is
B: Are Is
This jacket (N): Chiếc áo khoác này ( Là Noun số ít nên đi với is)