06/07/2025
06/07/2025
My brother bought some land in southern France recently. He is building a summer house there at the moment.
→ Giải thích: "bought" (quá khứ đơn) – hành động đã xảy ra; "is building" (hiện tại tiếp diễn) – hành động đang diễn ra.
Andy and Mary are going to a concert tomorrow night. They have booked their seats.
→ Giải thích: "are going to" (diễn tả kế hoạch tương lai gần); "have booked" (hiện tại hoàn thành) – việc đặt vé đã hoàn tất.
Lisa has been watching the news on TV every day and it has helped her with her English.
→ Giải thích: "has been watching" – thói quen lặp lại trong quá khứ đến hiện tại; "has helped" – kết quả từ hành động đó.
My car broke down when I was driving home from work.
→ Giải thích: "broke down" – hành động chính, quá khứ đơn; "was driving" – hành động đang xảy ra thì hành động khác xen vào.
When he founded Microsoft, Bill Gates was only 20 years old. He had already written his first computer program six years earlier.
→ Giải thích: "founded" – quá khứ đơn; "had already written" – quá khứ hoàn thành, xảy ra trước khi thành lập công ty.
An accident happened near my house last night. A car hit a young man on his bike when someone in front of him suddenly opened a car door. Many people saw the accident. The police are interrogating them.
→ Giải thích: Các hành động "happened", "hit", "opened", "saw" – quá khứ đơn. "are interrogating" – hiện tại tiếp diễn, hành động đang diễn ra.
Mrs. Smith retired from teaching. She said that she would spend her free time learning about computers.
→ Giải thích: "retired" – quá khứ đơn; "would spend" – tương lai trong quá khứ, diễn tả ý định sau khi nghỉ hưu.
Nếu bạn muốn hỏi bài tập
Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút
CÂU HỎI LIÊN QUAN
Top thành viên trả lời