giúp mình giải bài này với ạ đặt tính rồi tính theo cột dọc nghĩa là không rốn nha

rotate image
ADS
thumb up 0
thumb down
Trả lời câu hỏi của Anh Nguyen
  • Câu trả lời phải chính xác, đầy đủ dựa trên kiến thức xác thực:
    • ✔ Đối với câu hỏi trắc nghiệm: Đưa đáp án lựa chọn + giải thích lý do chọn đáp án.
    • ✔ Đối với câu hỏi tự luận: Đưa lời giải và đáp án cho câu hỏi.
    • ✔ Đối với câu hỏi trả lời ngắn: Đưa ra đáp án + giải thích lý do.
    • ✔ Chấp nhận sử dụng ảnh do thành viên viết tay, ảnh cần rõ nét, không bị mờ, vỡ ảnh.
  • Sử dụng ngôn ngữ rõ ràng, dễ hiểu.
  • Tránh đưa ra các ý kiến cá nhân mang tính chất chủ quan.
  • Nếu sử dụng thông tin từ nguồn khác, phải trích dẫn nguồn đầy đủ và chính xác.
  • Tuyệt đối không được sao chép các thông tin từ các trang khác, từ AI hoặc chatGPT.
ADS
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

09/07/2025

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
Để giải bài toán đặt tính rồi tính theo cột dọc, chúng ta sẽ thực hiện các bước sau: 1. Đặt tính và tính 2. Đặt tính và tính Bài 1: Bước 1: Chuyển số thập phân thành số nguyên bằng cách nhân cả số bị chia và số chia với 100 (vì số thập phân có 2 chữ số sau dấu phẩy). Bước 2: Thực hiện phép chia theo cột dọc. 1526 | 25 -125 | 61 ------ 276 -250 | ------ 260 -250 | ------ 100 -100 | ------ 0 Kết quả là . Bài 2: Bước 1: Thực hiện phép chia theo cột dọc. 567 | 45 -45 | 12,6 ------ 117 -90 | ------ 270 -270 | ------ 0 Kết quả là . Vậy kết quả cuối cùng của các phép tính là: Bài 12: Để giải quyết các bài toán này, chúng ta sẽ thực hiện từng phép tính một cách chi tiết và đúng theo yêu cầu đã nêu. Đặt tính rồi tính 1. 36 : 3,2 - Chuyển 3,2 thành số nguyên bằng cách nhân cả tử số và mẫu số với 10: . - Thực hiện phép chia: . 2. 300 : 24 - Thực hiện phép chia: . 3. 1649 : 485 - Thực hiện phép chia: . 4. 142,5 : 75 - Chuyển 142,5 thành số nguyên bằng cách nhân cả tử số và mẫu số với 10: . - Thực hiện phép chia: . 5. 387 : 45 - Thực hiện phép chia: . 6. 182 : 1,6 - Chuyển 1,6 thành số nguyên bằng cách nhân cả tử số và mẫu số với 10: . - Thực hiện phép chia: . 7. 12,75 : 57 - Chuyển 12,75 thành số nguyên bằng cách nhân cả tử số và mẫu số với 100: . - Thực hiện phép chia: . 8. 9 : 125 - Thực hiện phép chia: . 9. 1904 : 8 - Thực hiện phép chia: . 10. 47,5 : 25 - Chuyển 47,5 thành số nguyên bằng cách nhân cả tử số và mẫu số với 10: . - Thực hiện phép chia: . 11. 26 : 2,5 - Chuyển 2,5 thành số nguyên bằng cách nhân cả tử số và mẫu số với 10: . - Thực hiện phép chia: . 12. 7,44 : 6 - Chuyển 7,44 thành số nguyên bằng cách nhân cả tử số và mẫu số với 100: . - Thực hiện phép chia: . 13. 20,65 : 35 - Chuyển 20,65 thành số nguyên bằng cách nhân cả tử số và mẫu số với 100: . - Thực hiện phép chia: . 14. 6,48 : 18 - Chuyển 6,48 thành số nguyên bằng cách nhân cả tử số và mẫu số với 100: . - Thực hiện phép chia: . 15. 3,927 : 11 - Chuyển 3,927 thành số nguyên bằng cách nhân cả tử số và mẫu số với 1000: . - Thực hiện phép chia: . 16. 20,88 : 3,6 - Chuyển 20,88 thành số nguyên bằng cách nhân cả tử số và mẫu số với 100: . - Thực hiện phép chia: . 17. 17,4 : 6 - Chuyển 17,4 thành số nguyên bằng cách nhân cả tử số và mẫu số với 10: . - Thực hiện phép chia: . 18. 0,1904 : 8 - Chuyển 0,1904 thành số nguyên bằng cách nhân cả tử số và mẫu số với 10000: . - Thực hiện phép chia: . 19. 720 : 4,5 - Chuyển 4,5 thành số nguyên bằng cách nhân cả tử số và mẫu số với 10: . - Thực hiện phép chia: . 20. 150 : 1,2 - Chuyển 1,2 thành số nguyên bằng cách nhân cả tử số và mẫu số với 10: . - Thực hiện phép chia: . 21. 9,96 : 4,8 - Chuyển 9,96 thành số nguyên bằng cách nhân cả tử số và mẫu số với 100: . - Thực hiện phép chia: . 22. 8640 : 2,4 - Chuyển 2,4 thành số nguyên bằng cách nhân cả tử số và mẫu số với 10: . - Thực hiện phép chia: . 23. 550 : 2,5 - Chuyển 2,5 thành số nguyên bằng cách nhân cả tử số và mẫu số với 10: . - Thực hiện phép chia: . 24. 28,5 : 2,5 - Chuyển 28,5 thành số nguyên bằng cách nhân cả tử số và mẫu số với 10: . - Thực hiện phép chia: . 25. 7,2 : 6,4 - Chuyển 7,2 thành số nguyên bằng cách nhân cả tử số và mẫu số với 10: . - Thực hiện phép chia: . 26. 3,375 : 1,5 - Chuyển 3,375 thành số nguyên bằng cách nhân cả tử số và mẫu số với 1000: . - Thực hiện phép chia: . 27. 13,44 : 3,2 - Chuyển 13,44 thành số nguyên bằng cách nhân cả tử số và mẫu số với 100: . - Thực hiện phép chia: . 28. 2268 : 0,18 - Chuyển 0,18 thành số nguyên bằng cách nhân cả tử số và mẫu số với 100: . - Thực hiện phép chia: . 29. 75 : 125 - Thực hiện phép chia: . 30. 109,98 : 84,6 - Chuyển 109,98 thành số nguyên bằng cách nhân cả tử số và mẫu số với 100: . - Thực hiện phép chia: . 31. 52 : 1,6 - Chuyển 1,6 thành số nguyên bằng cách nhân cả tử số và mẫu số với 10: . - Thực hiện phép chia: . 32. 27,2 : 32 - Chuyển 27,2 thành số nguyên bằng cách nhân cả tử số và mẫu số với 10: . - Thực hiện phép chia: . 33. 108,36 : 21 - Chuyển 108,36 thành số nguyên bằng cách nhân cả tử số và mẫu số với 100: . - Thực hiện phép chia: . 34. 78,24 : 1,2 - Chuyển 78,24 thành số nguyên bằng cách nhân cả tử số và mẫu số với 100: . - Thực hiện phép chia: . 35. 80,8 : 2,5 - Chuyển 80,8 thành số nguyên bằng cách nhân cả tử số và mẫu số với 10: . - Thực hiện phép chia: . 36. 97,65 : 21,7 - Chuyển 97,65 thành số nguyên bằng cách nhân cả tử số và mẫu số với 100: . - Thực hiện phép chia: . 37. 35,28 : 2,4 - Chuyển 35,28 thành số nguyên bằng cách nhân cả tử số và mẫu số với 100: . - Thực hiện phép chia: . 38. 77,5 : 2,5 - Chuyển 77,5 thành số nguyên bằng cách nhân cả tử số và mẫu số với 10: . - Thực hiện phép chia: . 39. 467,25 : 75 - Chuyển 467,25 thành số nguyên bằng cách nhân cả tử số và mẫu số với 100: . - Thực hiện phép chia: . 40. 702 : 14,04 - Chuyển 14,04 thành số nguyên bằng cách nhân cả tử số và mẫu số với 100: . - Thực hiện phép chia: . 41. 125,76 : 1,6 - Chuyển 125,76 thành số nguyên bằng cách nhân cả tử số và mẫu số với 100: . - Thực hiện phép chia: . 42. 158,542 : 0,26 - Chuyển 158,542 thành số nguyên bằng cách nhân cả tử số và mẫu số với 1000: . - Thực hiện phép chia: . 43. 13,44 : 3,2 - Chuyển 13,44 thành số nguyên bằng cách nhân cả tử số và mẫu số với 100: . - Thực hiện phép chia: . 44. 864 : 2,4 - Chuyển 2,4 thành số nguyên bằng cách nhân cả tử số và mẫu số với 10: . - Thực hiện phép chia: . 45. 75 : 12 - Thực hiện phép chia: . 46. 19,04 : 5,6 - Chuyển 19,04 thành số nguyên bằng cách nhân cả tử số và mẫu số với 100: . - Thực hiện phép chia: . 47. 18 : 14,4 - Chuyển 14,4 thành số nguyên bằng cách nhân cả tử số và mẫu số với 10: . - Thực hiện phép chia: . 48. 24,242 : 4,6 - Chuyển 24,242 thành số nguyên bằng cách nhân cả tử số và mẫu số với 1000: . - Thực hiện phép chia: . 49. 73,5 × 6,3 - Thực hiện phép nhân: .
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

logo footer
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
app store ch play
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved
gift-box
survey
survey
Đặt câu hỏi