Để giải bài toán đặt tính rồi tính theo cột dọc, chúng ta sẽ thực hiện các bước sau:
1. Đặt tính và tính
2. Đặt tính và tính
Bài 1:
Bước 1: Chuyển số thập phân thành số nguyên bằng cách nhân cả số bị chia và số chia với 100 (vì số thập phân có 2 chữ số sau dấu phẩy).
Bước 2: Thực hiện phép chia theo cột dọc.
1526 | 25
-125 | 61
------
276
-250 |
------
260
-250 |
------
100
-100 |
------
0
Kết quả là .
Bài 2:
Bước 1: Thực hiện phép chia theo cột dọc.
567 | 45
-45 | 12,6
------
117
-90 |
------
270
-270 |
------
0
Kết quả là .
Vậy kết quả cuối cùng của các phép tính là:
Bài 12:
Để giải quyết các bài toán này, chúng ta sẽ thực hiện từng phép tính một cách chi tiết và đúng theo yêu cầu đã nêu.
Đặt tính rồi tính
1. 36 : 3,2
- Chuyển 3,2 thành số nguyên bằng cách nhân cả tử số và mẫu số với 10: và .
- Thực hiện phép chia: .
2. 300 : 24
- Thực hiện phép chia: .
3. 1649 : 485
- Thực hiện phép chia: .
4. 142,5 : 75
- Chuyển 142,5 thành số nguyên bằng cách nhân cả tử số và mẫu số với 10: và .
- Thực hiện phép chia: .
5. 387 : 45
- Thực hiện phép chia: .
6. 182 : 1,6
- Chuyển 1,6 thành số nguyên bằng cách nhân cả tử số và mẫu số với 10: và .
- Thực hiện phép chia: .
7. 12,75 : 57
- Chuyển 12,75 thành số nguyên bằng cách nhân cả tử số và mẫu số với 100: và .
- Thực hiện phép chia: .
8. 9 : 125
- Thực hiện phép chia: .
9. 1904 : 8
- Thực hiện phép chia: .
10. 47,5 : 25
- Chuyển 47,5 thành số nguyên bằng cách nhân cả tử số và mẫu số với 10: và .
- Thực hiện phép chia: .
11. 26 : 2,5
- Chuyển 2,5 thành số nguyên bằng cách nhân cả tử số và mẫu số với 10: và .
- Thực hiện phép chia: .
12. 7,44 : 6
- Chuyển 7,44 thành số nguyên bằng cách nhân cả tử số và mẫu số với 100: và .
- Thực hiện phép chia: .
13. 20,65 : 35
- Chuyển 20,65 thành số nguyên bằng cách nhân cả tử số và mẫu số với 100: và .
- Thực hiện phép chia: .
14. 6,48 : 18
- Chuyển 6,48 thành số nguyên bằng cách nhân cả tử số và mẫu số với 100: và .
- Thực hiện phép chia: .
15. 3,927 : 11
- Chuyển 3,927 thành số nguyên bằng cách nhân cả tử số và mẫu số với 1000: và .
- Thực hiện phép chia: .
16. 20,88 : 3,6
- Chuyển 20,88 thành số nguyên bằng cách nhân cả tử số và mẫu số với 100: và .
- Thực hiện phép chia: .
17. 17,4 : 6
- Chuyển 17,4 thành số nguyên bằng cách nhân cả tử số và mẫu số với 10: và .
- Thực hiện phép chia: .
18. 0,1904 : 8
- Chuyển 0,1904 thành số nguyên bằng cách nhân cả tử số và mẫu số với 10000: và .
- Thực hiện phép chia: .
19. 720 : 4,5
- Chuyển 4,5 thành số nguyên bằng cách nhân cả tử số và mẫu số với 10: và .
- Thực hiện phép chia: .
20. 150 : 1,2
- Chuyển 1,2 thành số nguyên bằng cách nhân cả tử số và mẫu số với 10: và .
- Thực hiện phép chia: .
21. 9,96 : 4,8
- Chuyển 9,96 thành số nguyên bằng cách nhân cả tử số và mẫu số với 100: và .
- Thực hiện phép chia: .
22. 8640 : 2,4
- Chuyển 2,4 thành số nguyên bằng cách nhân cả tử số và mẫu số với 10: và .
- Thực hiện phép chia: .
23. 550 : 2,5
- Chuyển 2,5 thành số nguyên bằng cách nhân cả tử số và mẫu số với 10: và .
- Thực hiện phép chia: .
24. 28,5 : 2,5
- Chuyển 28,5 thành số nguyên bằng cách nhân cả tử số và mẫu số với 10: và .
- Thực hiện phép chia: .
25. 7,2 : 6,4
- Chuyển 7,2 thành số nguyên bằng cách nhân cả tử số và mẫu số với 10: và .
- Thực hiện phép chia: .
26. 3,375 : 1,5
- Chuyển 3,375 thành số nguyên bằng cách nhân cả tử số và mẫu số với 1000: và .
- Thực hiện phép chia: .
27. 13,44 : 3,2
- Chuyển 13,44 thành số nguyên bằng cách nhân cả tử số và mẫu số với 100: và .
- Thực hiện phép chia: .
28. 2268 : 0,18
- Chuyển 0,18 thành số nguyên bằng cách nhân cả tử số và mẫu số với 100: và .
- Thực hiện phép chia: .
29. 75 : 125
- Thực hiện phép chia: .
30. 109,98 : 84,6
- Chuyển 109,98 thành số nguyên bằng cách nhân cả tử số và mẫu số với 100: và .
- Thực hiện phép chia: .
31. 52 : 1,6
- Chuyển 1,6 thành số nguyên bằng cách nhân cả tử số và mẫu số với 10: và .
- Thực hiện phép chia: .
32. 27,2 : 32
- Chuyển 27,2 thành số nguyên bằng cách nhân cả tử số và mẫu số với 10: và .
- Thực hiện phép chia: .
33. 108,36 : 21
- Chuyển 108,36 thành số nguyên bằng cách nhân cả tử số và mẫu số với 100: và .
- Thực hiện phép chia: .
34. 78,24 : 1,2
- Chuyển 78,24 thành số nguyên bằng cách nhân cả tử số và mẫu số với 100: và .
- Thực hiện phép chia: .
35. 80,8 : 2,5
- Chuyển 80,8 thành số nguyên bằng cách nhân cả tử số và mẫu số với 10: và .
- Thực hiện phép chia: .
36. 97,65 : 21,7
- Chuyển 97,65 thành số nguyên bằng cách nhân cả tử số và mẫu số với 100: và .
- Thực hiện phép chia: .
37. 35,28 : 2,4
- Chuyển 35,28 thành số nguyên bằng cách nhân cả tử số và mẫu số với 100: và .
- Thực hiện phép chia: .
38. 77,5 : 2,5
- Chuyển 77,5 thành số nguyên bằng cách nhân cả tử số và mẫu số với 10: và .
- Thực hiện phép chia: .
39. 467,25 : 75
- Chuyển 467,25 thành số nguyên bằng cách nhân cả tử số và mẫu số với 100: và .
- Thực hiện phép chia: .
40. 702 : 14,04
- Chuyển 14,04 thành số nguyên bằng cách nhân cả tử số và mẫu số với 100: và .
- Thực hiện phép chia: .
41. 125,76 : 1,6
- Chuyển 125,76 thành số nguyên bằng cách nhân cả tử số và mẫu số với 100: và .
- Thực hiện phép chia: .
42. 158,542 : 0,26
- Chuyển 158,542 thành số nguyên bằng cách nhân cả tử số và mẫu số với 1000: và .
- Thực hiện phép chia: .
43. 13,44 : 3,2
- Chuyển 13,44 thành số nguyên bằng cách nhân cả tử số và mẫu số với 100: và .
- Thực hiện phép chia: .
44. 864 : 2,4
- Chuyển 2,4 thành số nguyên bằng cách nhân cả tử số và mẫu số với 10: và .
- Thực hiện phép chia: .
45. 75 : 12
- Thực hiện phép chia: .
46. 19,04 : 5,6
- Chuyển 19,04 thành số nguyên bằng cách nhân cả tử số và mẫu số với 100: và .
- Thực hiện phép chia: .
47. 18 : 14,4
- Chuyển 14,4 thành số nguyên bằng cách nhân cả tử số và mẫu số với 10: và .
- Thực hiện phép chia: .
48. 24,242 : 4,6
- Chuyển 24,242 thành số nguyên bằng cách nhân cả tử số và mẫu số với 1000: và .
- Thực hiện phép chia: .
49. 73,5 × 6,3
- Thực hiện phép nhân: .