bh ihbu i hkhkj

rotate image
Trả lời câu hỏi của chianhtivateo1234
  • Câu trả lời phải chính xác, đầy đủ dựa trên kiến thức xác thực:
    • ✔ Đối với câu hỏi trắc nghiệm: Đưa đáp án lựa chọn + giải thích lý do chọn đáp án.
    • ✔ Đối với câu hỏi tự luận: Đưa lời giải và đáp án cho câu hỏi.
    • ✔ Đối với câu hỏi trả lời ngắn: Đưa ra đáp án + giải thích lý do.
    • ✔ Chấp nhận sử dụng ảnh do thành viên viết tay, ảnh cần rõ nét, không bị mờ, vỡ ảnh.
  • Sử dụng ngôn ngữ rõ ràng, dễ hiểu.
  • Tránh đưa ra các ý kiến cá nhân mang tính chất chủ quan.
  • Nếu sử dụng thông tin từ nguồn khác, phải trích dẫn nguồn đầy đủ và chính xác.
  • Tuyệt đối không được sao chép các thông tin từ các trang khác, từ AI hoặc chatGPT.
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

16/07/2025

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
Here are the completed sentences: 1. I used to eat at school when I was in primary school. 2. He used to stay up late until at midnight. 3. When I was young, I used to fail to do the homework. 4. The dictionary isn't used to look up specialized words. 5. Don't worry, some day you will get used to speaking English. 6. Lan can't get used to studying in a big city. 7. He used to hang around with his friends in the bars every night, but now he turns a new leaf. 8. Adam is used to sleeping late on the weekends. 9. She has just come to the USA, so she isn't used to eating American food. 10. When I was a child, I used to dream of being an astronaut. 11. This flour can't be used to make bread. It is perishable. 12. I'm terribly nervous. I'm not used to speaking to a large audience. 13. It took us ages to get used to living in an apartment house. 14. Lots of trains used to stop here, but not many do now. 15. Didn't Nick use to work on a building site? 16. I'd like some orange juice, please. I'm not used to drinking alcohol. 17. David doesn't seem to mind being in hospital. I suppose he's got used to being there. 18. When Laura was at college, she used to have a picture of Elvis Presley on her bedroom wall. 19. There used to be a cinema here but it was knocked down a few years ago. 20. When she arrived in Britain, she wasn't used to driving on the left, but she soon got used to it.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận
avatar
level icon
Bao Tien

16/07/2025

chianhtivateo1234

I used to eat at school when I was in primary school. (Tôi từng ăn ở trường khi còn học tiểu học.)

He used to stay up late until at midnight. (Anh ấy từng thức khuya đến tận nửa đêm.)

When I was young, I used to fail to do the homework. (Khi còn nhỏ, tôi từng không làm bài tập về nhà.)

The dictionary isn't used to look up specialized words. (Từ điển không dùng để tra cứu các từ chuyên ngành.)

Don't worry, some day you will get used to speaking English. (Đừng lo lắng, một ngày nào đó bạn sẽ quen với việc nói tiếng Anh.)

Lan can't get used to studying in a big city. (Lan không thể quen với việc học ở một thành phố lớn.)

He used to hang around with his friends in the bars every night, but now he turns a new leaf. (Anh ấy từng la cà với bạn bè ở quán bar mỗi tối, nhưng giờ anh ấy đã thay đổi.)

Adam is used to sleeping late on the weekends. (Adam đã quen với việc ngủ muộn vào cuối tuần.)

She has just come to the USA, so she isn't used to eating American food. (Cô ấy vừa đến Mỹ, nên cô ấy chưa quen với việc ăn đồ ăn Mỹ.)

When I was a child, I used to dream of being an astronaut. (Khi còn nhỏ, tôi từng mơ ước trở thành phi hành gia.)

This flour can't be used to make bread. It is perishable. (Loại bột này không thể dùng để làm bánh mì. Nó dễ hỏng.)

I'm terribly nervous. I'm not used to speaking to a large audience. (Tôi rất lo lắng. Tôi không quen nói chuyện trước đông người.)

It took us ages to get used to living in an apartment house. (Chúng tôi mất rất nhiều thời gian để quen với việc sống trong một khu chung cư.)

Lots of trains used to stop here, but not many do now. (Rất nhiều tàu từng dừng ở đây, nhưng bây giờ thì không nhiều.)

Didn't Nick use to work on a building site? (Nick không làm việc ở công trường xây dựng sao?)

I'd like some orange juice, please. I'm not used to drinking alcohol. (Tôi muốn một chút nước cam, làm ơn. Tôi không quen uống rượu.)

David doesn't seem to mind being in hospital. I suppose he's got used to being there. (David dường như không bận tâm khi ở bệnh viện. Tôi cho rằng anh ấy đã quen với việc ở đó.)

When Laura was at college, she used to have a picture of Elvis Presley on her bedroom wall. (Khi Laura còn học đại học, cô ấy từng có một bức ảnh của Elvis Presley trên tường phòng ngủ của mình.)

There used to be a cinema here but it was knocked down a few years ago. (Từng có một rạp chiếu phim ở đây nhưng nó đã bị phá bỏ vài năm trước.)

When she arrived in Britain, she wasn't used to driving on the left, but she soon got used to it. (Khi cô ấy đến Anh, cô ấy chưa quen lái xe bên trái, nhưng cô ấy nhanh chóng quen với nó.)

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 1
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved