giúp mình với ạ

rotate image
ADS
thumb up 1
thumb down
Trả lời câu hỏi của đóm con cutii🎀
  • Câu trả lời phải chính xác, đầy đủ dựa trên kiến thức xác thực:
    • ✔ Đối với câu hỏi trắc nghiệm: Đưa đáp án lựa chọn + giải thích lý do chọn đáp án.
    • ✔ Đối với câu hỏi tự luận: Đưa lời giải và đáp án cho câu hỏi.
    • ✔ Đối với câu hỏi trả lời ngắn: Đưa ra đáp án + giải thích lý do.
    • ✔ Chấp nhận sử dụng ảnh do thành viên viết tay, ảnh cần rõ nét, không bị mờ, vỡ ảnh.
  • Sử dụng ngôn ngữ rõ ràng, dễ hiểu.
  • Tránh đưa ra các ý kiến cá nhân mang tính chất chủ quan.
  • Nếu sử dụng thông tin từ nguồn khác, phải trích dẫn nguồn đầy đủ và chính xác.
  • Tuyệt đối không được sao chép các thông tin từ các trang khác, từ AI hoặc chatGPT.
ADS
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

20/07/2025

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
24. D. will have read 25. C. will have 26. A. breathe - became 27. B. will have sent - has received 28. C. had been 29. D. will get 30. D. were - decided 31. C. will scratch 32. B. Are - going to cut off 33. B. was putting 34. A. will submit - has collected 35. C. died - had been 36. A. realized - was happening - had - been 37. B. pretended - was thinking
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

đóm con cutii🎀

Question 24:

  • Giải thích:
  • Cụm từ "By the end of the term" chỉ một hành động sẽ hoàn thành trước một thời điểm cụ thể trong tương lai, do đó cần sử dụng thì Tương lai hoàn thành (Future Perfect).
  • Đáp án:
  • D. will have read

Question 25:

  • Giải thích:
  • Mệnh đề sau "until" chỉ một điều kiện, hành động trong mệnh đề chính ("won't phone") sẽ không xảy ra cho đến khi điều kiện này được hoàn thành. "She has the information" (cô ấy có thông tin) là một hành động đã hoàn tất trước khi cô ấy gọi điện.
  • Đáp án:
  • A. has

Question 26:

  • Giải thích:
  • Cả hai hành động "breathe out" và "chest cavity smaller" đều là sự thật khoa học, do đó sử dụng thì hiện tại đơn.
  • Đáp án:
  • B. breathe - becomes

Question 27:

  • Giải thích:
  • "As soon as" chỉ một hành động xảy ra ngay sau một hành động khác. "my order" là hành động nhận được, và "he the groceries" là hành động gửi. Cả hai đều đã xảy ra trong quá khứ.
  • Đáp án:
  • D. sent - had received

Question 28:

  • Giải thích:
  • "For seven years until his death last year" chỉ một khoảng thời gian kéo dài cho đến một thời điểm trong quá khứ. Do đó, sử dụng thì Quá khứ hoàn thành tiếp diễn (Past Perfect Continuous) hoặc Quá khứ hoàn thành (Past Perfect) nếu hành động đã hoàn thành. Trong trường hợp này, hành động đã hoàn thành trước khi ông ấy mất.
  • Đáp án:
  • C. had been

Question 29:

  • Giải thích:
  • "Asked me if" là cấu trúc tường thuật câu hỏi gián tiếp. "An increase in salary the following month" chỉ một sự việc sẽ xảy ra trong tương lai so với thời điểm được hỏi.
  • Đáp án:
  • C. am going to get

Question 30:

  • Giải thích:
  • "As we tired of waiting" là một trạng thái, và "we to go without them" là một quyết định đã được đưa ra.
  • Đáp án:
  • B. were - have decided

Question 31:

  • Giải thích:
  • Câu điều kiện loại 1, diễn tả một sự việc có thể xảy ra trong tương lai.
  • Đáp án:
  • C. will scratch

Question 32:

  • Giải thích:
  • "You have a saw in your hands" là hiện tại, và hành động "cut off the dry tree branches" là một hành động sẽ xảy ra trong tương lai gần, có kế hoạch.
  • Đáp án:
  • B. Are going to cut off

Question 33:

  • Giải thích:
  • Hành động "put coal into the stove" đã xảy ra trong quá khứ và dẫn đến kết quả hiện tại "hands are all dirty".
  • Đáp án:
  • B. was putting

Question 34:

  • Giải thích:
  • "When it all the available information" là một hành động xảy ra trước hành động "the committee a report".
  • Đáp án:
  • B. submits - collected

Question 35:

  • Giải thích:
  • "After he ill for a long time" là hành động xảy ra trước hành động "died".
  • Đáp án:
  • A. died - has been

Question 36:

  • Giải thích:
  • "By the time" chỉ một hành động hoàn thành trước một thời điểm trong quá khứ. "The security guards realized" và "the gang already inside" là hai hành động xảy ra gần như đồng thời, nhưng hành động vào bên trong đã xảy ra trước khi bảo vệ nhận ra.
  • Đáp án:
  • D. have realized - happened - were

Question 37:

  • Giải thích:
  • "Although he to listen to the teacher" là hành động giả vờ, và "he of the football match all the time" là hành động nghĩ về.
  • Đáp án:
  • B. pretended - was thinking


Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 1
thumb down
0 bình luận
Bình luận
ADS

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

logo footer
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
app store ch play
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved
gift-box
survey
survey
Đặt câu hỏi