đóm con cutii🎀
Question 16: "You have just missed the last train." "Never mind, I D. am going to walk."
- Giải thích: "Am going to walk" thể hiện một kế hoạch hoặc ý định đã được quyết định sau khi lỡ chuyến tàu.
Question 17: I C. am going to see my sister in April as planned.
- Giải thích: "Am going to see" được dùng để diễn tả một hành động đã được lên kế hoạch và sắp xảy ra trong tương lai gần.
Question 18: Then about a year ago, he and I C. disappeared/have never heard from him since.
- Giải thích: "Disappeared" là quá khứ đơn, mô tả hành động xảy ra trong quá khứ. "Have never heard" là hiện tại hoàn thành, mô tả trạng thái kéo dài từ quá khứ đến hiện tại.
Question 19: After the guests B. had left/switched she went back into the living-room and off the light.
- Giải thích: "Had left" (quá khứ hoàn thành) diễn tả hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ ("switched" - quá khứ đơn).
Question 20: When Alice gets here, A. will you show her to her room?
- Giải thích: "Will you show" là thì tương lai đơn, dùng để hỏi về một hành động sẽ xảy ra trong tương lai khi một điều kiện được đáp ứng.
Question 21: As Hugh and I A. came/ran down the steps we nearly into my father.
- Giải thích: "Came/ran" là quá khứ đơn, diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ.
Question 22: If you want to see us, come to Tom's on Sunday. We B. will be waiting for you there at midday.
- Giải thích: "Will be waiting" là thì tương lai tiếp diễn, diễn tả một hành động đang diễn ra tại một thời điểm cụ thể trong tương lai.
Question 23: Come in, please. I C. have been waiting for you long.
- Giải thích: "Have been waiting" là thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn, diễn tả hành động bắt đầu trong quá khứ và tiếp tục đến hiện tại.
Question 24: For a moment after their son B. had left/stood/looked the room, Mr and Mrs Smith merely and at each other.
- Giải thích: "Had left" (quá khứ hoàn thành) diễn tả hành động xảy ra trước hành động khác trong quá khứ ("stood/looked" - quá khứ đơn).
Question 25: When we A. arrived/was probably raining in London tonight, it.
- Giải thích: "Arrived" là quá khứ đơn, diễn tả hành động xảy ra. "Was probably raining" là quá khứ tiếp diễn, diễn tả hành động đang diễn ra tại thời điểm đó.
Question 26: I'm afraid I must ask you both what A. did you do yesterday at 10:20 p.m.
- Giải thích: "Did you do" là quá khứ đơn, dùng để hỏi về hành động đã xảy ra tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ.
Question 27: There A. have been great changes in our village in the past few years.
- Giải thích: "Have been" là thì hiện tại hoàn thành, diễn tả sự thay đổi đã xảy ra trong một khoảng thời gian từ quá khứ đến hiện tại.
Question 28: The noise from the trains D. had annoyed me terribly last night.
- Giải thích: "Had annoyed" là quá khứ hoàn thành, diễn tả hành động gây khó chịu đã xảy ra và hoàn thành trước một thời điểm nào đó trong quá khứ (last night).
Question 29: Listen to this! I think this news B. will surprise you.
- Giải thích: "Will surprise" là thì tương lai đơn, diễn tả một dự đoán về điều sẽ xảy ra trong tương lai.
Question 30: By the end of this month, I hope I B. will have written 200 pages of my new novel.
- Giải thích: "Will have written" là thì tương lai hoàn thành, diễn tả một hành động sẽ hoàn thành trước một thời điểm cụ thể trong tương lai.