Để giải bài tập này, chúng ta sẽ sử dụng công thức tính khối lượng:
\[ m = n \times M \]
Trong đó:
- \( m \) là khối lượng (gam)
- \( n \) là số mol
- \( M \) là khối lượng mol (g/mol)
Bây giờ chúng ta sẽ tính khối lượng cho từng phần:
### a/ Tính khối lượng của 0,2 mol CuO
- Khối lượng mol của CuO: \( M_{CuO} = M_{Cu} + M_{O} = 63,5 + 16 = 79,5 \) g/mol
- Khối lượng:
\[ m = 0,2 \, \text{mol} \times 79,5 \, \text{g/mol} = 15,9 \, \text{g} \]
### b/ Tính khối lượng của 1,5 mol KOH
- Khối lượng mol của KOH: \( M_{KOH} = M_{K} + M_{O} + M_{H} = 39 + 16 + 1 = 56 \) g/mol
- Khối lượng:
\[ m = 1,5 \, \text{mol} \times 56 \, \text{g/mol} = 84 \, \text{g} \]
### c/ Tính khối lượng của 3 mol \( Fe_2(SO_4)_3 \)
- Khối lượng mol của \( Fe_2(SO_4)_3 \):
- \( M_{Fe} = 55,85 \)
- \( M_{S} = 32 \)
- \( M_{O} = 16 \)
- Tính khối lượng mol:
\[
M_{Fe_2(SO_4)_3} = 2 \times M_{Fe} + 3 \times (M_{S} + 4 \times M_{O}) = 2 \times 55,85 + 3 \times (32 + 4 \times 16) = 2 \times 55,85 + 3 \times 96 = 111,7 + 288 = 399,7 \, \text{g/mol}
\]
- Khối lượng:
\[ m = 3 \, \text{mol} \times 399,7 \, \text{g/mol} = 1199,1 \, \text{g} \]
### d/ Tính khối lượng của \( 2,4088 \times 10^{23} \) phân tử \( N_2O \)
- Số mol:
\[ n = \frac{2,4088 \times 10^{23}}{6,022 \times 10^{23}} \approx 0,4 \, \text{mol} \]
- Khối lượng mol của \( N_2O \): \( M_{N_2O} = 2 \times 14 + 16 = 44 \) g/mol
- Khối lượng:
\[ m = 0,4 \, \text{mol} \times 44 \, \text{g/mol} = 17,6 \, \text{g} \]
### e/ Tính khối lượng của \( 5,4198 \times 10^{23} \) nguyên tử Ca
- Số mol:
\[ n = \frac{5,4198 \times 10^{23}}{6,022 \times 10^{23}} \approx 0,9 \, \text{mol} \]
- Khối lượng mol của Ca: \( M_{Ca} = 40 \) g/mol
- Khối lượng:
\[ m = 0,9 \, \text{mol} \times 40 \, \text{g/mol} = 36 \, \text{g} \]
### f/ Tính khối lượng của \( 21,077 \times 10^{23} \) phân tử \( Cl_2 \)
- Số mol:
\[ n = \frac{21,077 \times 10^{23}}{6,022 \times 10^{23}} \approx 3,5 \, \text{mol} \]
- Khối lượng mol của \( Cl_2 \): \( M_{Cl_2} = 2 \times 35,5 = 71 \) g/mol
- Khối lượng:
\[ m = 3,5 \, \text{mol} \times 71 \, \text{g/mol} = 248,5 \, \text{g} \]
Tóm lại, các khối lượng lần lượt là:
- a: 15,9 g
- b: 84 g
- c: 1199,1 g
- d: 17,6 g
- e: 36 g
- f: 248,5 g