giúp mình với

Câu 20: Cho tập hợp $A=\{1,2,3,4,x,y\}.$ . Xét các mệnh đs sau đây: $
rotate image
thumb up 0
thumb down
Trả lời câu hỏi của Vy Hoàng
  • Câu trả lời phải chính xác, đầy đủ dựa trên kiến thức xác thực:
    • ✔ Đối với câu hỏi trắc nghiệm: Đưa đáp án lựa chọn + giải thích lý do chọn đáp án.
    • ✔ Đối với câu hỏi tự luận: Đưa lời giải và đáp án cho câu hỏi.
    • ✔ Đối với câu hỏi trả lời ngắn: Đưa ra đáp án + giải thích lý do.
    • ✔ Chấp nhận sử dụng ảnh do thành viên viết tay, ảnh cần rõ nét, không bị mờ, vỡ ảnh.
  • Sử dụng ngôn ngữ rõ ràng, dễ hiểu.
  • Tránh đưa ra các ý kiến cá nhân mang tính chất chủ quan.
  • Nếu sử dụng thông tin từ nguồn khác, phải trích dẫn nguồn đầy đủ và chính xác.
  • Tuyệt đối không được sao chép các thông tin từ các trang khác, từ AI hoặc chatGPT.
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

24/07/2025

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
Câu 20: Ta sẽ kiểm tra từng mệnh đề một: Mệnh đề (I): ``3 ∈ A'' - Tập hợp A là {1, 2, 3, 4, x, y}. - Số 3 thuộc tập hợp A. - Vậy mệnh đề (I) đúng. Mệnh đề (II): ``(3, 4) ∈ A'' - Tập hợp A là {1, 2, 3, 4, x, y}. - Các phần tử trong A là 1, 2, 3, 4, x, y. - (3, 4) là một cặp số, không phải là một phần tử của A. - Vậy mệnh đề (II) sai. Mệnh đề (III): ``(a, 3, b] ∈ A'' - Tập hợp A là {1, 2, 3, 4, x, y}. - Các phần tử trong A là 1, 2, 3, 4, x, y. - (a, 3, b] là một khoảng hoặc đoạn, không phải là một phần tử của A. - Vậy mệnh đề (III) sai. Vậy trong các mệnh đề đã cho, chỉ có mệnh đề (I) đúng. Đáp án: A. I đúng. Câu 21: Tập A có 4 phần tử. Số tập con có 2 phần tử của tập A là tổ hợp chập 2 của 4, ký hiệu là $C_4^2$. Ta có: \[ C_4^2 = \frac{4!}{2!(4-2)!} = \frac{4 \times 3}{2 \times 1} = 6 \] Vậy tập A có 6 tập con có 2 phần tử. Đáp án đúng là: B. 6. Câu 22: Để giải quyết câu hỏi này, chúng ta sẽ lần lượt kiểm tra từng đáp án dựa trên các kiến thức về tập hợp và tổ hợp. A. Số tập con của X là 16. - Tập hợp X có 4 phần tử. Số tập con của một tập hợp có n phần tử là \(2^n\). - Vậy số tập con của X là \(2^4 = 16\). - Đáp án A đúng. B. Số tập con của X gồm có 2 phần tử là 8. - Số tập con của X có 2 phần tử được tính bằng tổ hợp chập 2 của 4 phần tử, tức là \(C_4^2\). - Ta có \(C_4^2 = \frac{4!}{2!(4-2)!} = \frac{4 \times 3}{2 \times 1} = 6\). - Đáp án B sai. C. Số tập con của X chứa số 1 là 6. - Nếu một tập con chứa số 1, thì còn lại 3 phần tử khác (2, 3, 4) có thể có hoặc không có trong tập con. - Số tập con chứa số 1 là số tập con của tập hợp {2, 3, 4}, tức là \(2^3 = 8\). - Đáp án C sai. D. Số tập con của X gồm có 3 phần tử là 2. - Số tập con của X có 3 phần tử được tính bằng tổ hợp chập 3 của 4 phần tử, tức là \(C_4^3\). - Ta có \(C_4^3 = \frac{4!}{3!(4-3)!} = \frac{4}{1} = 4\). - Đáp án D sai. Vậy đáp án đúng là: A. Số tập con của X là 16. Câu 23: Tập B có 6 phần tử nên số các tập con 2 phần tử của B là $C_{6}^{2}=15.$ Câu 24: Tập con 3 phần tử có chứa o, x của C là tập con có thêm 1 phần tử trong số 8 phần tử còn lại của C. Số các tập con thỏa mãn là: 8. Chọn đáp án A. Câu 25: Để xác định tập hợp nào trong các tập đã cho có đúng hai tập hợp con, chúng ta sẽ liệt kê tất cả các tập con của mỗi tập hợp và đếm số lượng. A. Tập hợp $\{x; y\}$: - Các tập con của $\{x; y\}$ là: $\{\}, \{x\}, \{y\}, \{x; y\}$. - Số lượng tập con: 4. B. Tập hợp $\{x\}$: - Các tập con của $\{x\}$ là: $\{\}, \{x\}$. - Số lượng tập con: 2. C. Tập hợp $\{\emptyset, x\}$: - Các tập con của $\{\emptyset, x\}$ là: $\{\}, \{\emptyset\}, \{x\}, \{\emptyset, x\}$. - Số lượng tập con: 4. D. Tập hợp $[\emptyset; x, y]$: - Các tập con của $[\emptyset; x, y]$ là: $\{\}, \{\emptyset\}, \{x\}, \{y\}, \{\emptyset, x\}, \{\emptyset, y\}, \{x, y\}, \{\emptyset, x, y\}$. - Số lượng tập con: 8. Từ các lập luận trên, tập hợp có đúng hai tập con là tập hợp $\{x\}$. Đáp án: B. $\{x\}$. Câu 26: Tập hợp A có 4 phần tử. Số tập con của một tập hợp có n phần tử là \( 2^n \). Do đó, số tập con của tập hợp A là: \[ 2^4 = 16 \] Vậy đáp án đúng là: A. 16. Câu 27: Ta sẽ kiểm tra từng khẳng định để tìm ra khẳng định sai. A. \( A = \{1; 3\}, B = \{x \in \mathbb{R} | (x - 1)(x - 3) = 0\} \) Giải phương trình \((x - 1)(x - 3) = 0\): \[ x - 1 = 0 \quad \text{hoặc} \quad x - 3 = 0 \] \[ x = 1 \quad \text{hoặc} \quad x = 3 \] Vậy \( B = \{1; 3\} \). Do đó, \( A = B \). B. \( A = \{1; 3; 5; 7; 9\}, B = \{n \in \mathbb{N} | n = 2k + 1, k \in \mathbb{Z}, 0 \leq k \leq 4\} \) Tìm các giá trị của \( n \) thỏa mãn điều kiện: \[ k = 0 \Rightarrow n = 2(0) + 1 = 1 \] \[ k = 1 \Rightarrow n = 2(1) + 1 = 3 \] \[ k = 2 \Rightarrow n = 2(2) + 1 = 5 \] \[ k = 3 \Rightarrow n = 2(3) + 1 = 7 \] \[ k = 4 \Rightarrow n = 2(4) + 1 = 9 \] Vậy \( B = \{1; 3; 5; 7; 9\} \). Do đó, \( A = B \). C. \( A = \{-1; 2\}, B = \{x \in \mathbb{R} | x^2 - 2x - 3 = 0\} \) Giải phương trình \( x^2 - 2x - 3 = 0 \): \[ x^2 - 2x - 3 = 0 \] \[ (x - 3)(x + 1) = 0 \] \[ x - 3 = 0 \quad \text{hoặc} \quad x + 1 = 0 \] \[ x = 3 \quad \text{hoặc} \quad x = -1 \] Vậy \( B = \{-1; 3\} \). Do đó, \( A \neq B \). D. \( A = \emptyset, B = \{x \in \mathbb{R} | x^2 + x + 1 = 0\} \) Giải phương trình \( x^2 + x + 1 = 0 \): Phương trình này vô nghiệm vì biệt thức \( \Delta = 1^2 - 4 \cdot 1 \cdot 1 = 1 - 4 = -3 < 0 \). Vậy \( B = \emptyset \). Do đó, \( A = B \). Kết luận: Khẳng định sai là C. Câu 1: a) Đúng vì An là một học sinh của trường nên An thuộc T. b) Sai vì An là một phần tử của 10A nên ta phải viết An ∈ 10A. c) Đúng vì An là một học sinh của lớp 10A nên An thuộc 10A. d) Sai vì 10A là một tập con của T nên ta phải viết 10A ⊂ T. Câu 2: a) Đúng vì -1 thuộc X. b) Sai vì số tập hợp con của X có 2 phần tử là $\binom{5}{2}=10$. c) Sai vì $X=\{x\in N:2x+1\leq5\}=\{0;1;2\}\neq X$. d) Đúng vì số tập con của tập hợp X là $2^5=32$.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
location.svg Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Đào Trường Giang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved