PHRASAL VERB

rotate image
thumb up 1
thumb down
Trả lời câu hỏi của đóm con cutii🎀
  • Câu trả lời phải chính xác, đầy đủ dựa trên kiến thức xác thực:
    • ✔ Đối với câu hỏi trắc nghiệm: Đưa đáp án lựa chọn + giải thích lý do chọn đáp án.
    • ✔ Đối với câu hỏi tự luận: Đưa lời giải và đáp án cho câu hỏi.
    • ✔ Đối với câu hỏi trả lời ngắn: Đưa ra đáp án + giải thích lý do.
    • ✔ Chấp nhận sử dụng ảnh do thành viên viết tay, ảnh cần rõ nét, không bị mờ, vỡ ảnh.
  • Sử dụng ngôn ngữ rõ ràng, dễ hiểu.
  • Tránh đưa ra các ý kiến cá nhân mang tính chất chủ quan.
  • Nếu sử dụng thông tin từ nguồn khác, phải trích dẫn nguồn đầy đủ và chính xác.
  • Tuyệt đối không được sao chép các thông tin từ các trang khác, từ AI hoặc chatGPT.
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

09/08/2025

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
18. B. turn on 19. A. turn up 20. C. turn down 21. B. passed down 22. A. live on 23. A. deal with 24. D. close down 25. A. give up 26. B. broke down
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận
avatar volunteer-photo-frame.svg
level icon
Trần An

10/08/2025

đóm con cutii🎀

18. turn on – bật đèn lên để thấy rõ hơn.

19. turn up – xuất hiện (người biểu diễn đến muộn).

20. turn down – từ chối (vì lương thấp).

21. passed down – truyền lại qua các thế hệ.

22. live on – sống dựa vào (thu nhập từ âm nhạc).

23. deal with – xử lý tình huống khó khăn.

24. close down – đóng cửa (do khó khăn tài chính).

25. give up – từ bỏ công việc.

26. broke down – hỏng (xe giữa đường).

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
5.0/5 (1 đánh giá)
thumb up 1
thumb down
0 bình luận
Bình luận
avatar
level icon
message-box-blue.svg Trả lời tham khảo
đóm con cutii🎀 Câu 10: A. give up → I will never give up my dreams... (Tôi sẽ không bao giờ từ bỏ ước mơ của mình...) Câu 11: B. set up → ...planning to set up a small business... (lập một doanh nghiệp nhỏ) Câu 12: A. stands for → What does UNESCO stand for...? (UNESCO là viết tắt của...) Câu 13: B. take off → ...as the airplane is about to take off. (máy bay chuẩn bị cất cánh) Câu 14: A. taken over → ...was recently taken over by a large corporation... (bị tiếp quản bởi một tập đoàn lớn) Câu 15: C. throw away → ...it's a waste to just throw away them. (thật lãng phí nếu chỉ vứt đi) Câu 16: A. try on → ...went to the fitting room to try on... (vào phòng thử đồ để thử áo khoác) Câu 17: A. turn off → ...don’t forget to turn off all the lights... (đừng quên tắt đèn)
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
2.0/5 (1 đánh giá)
thumb up 1
thumb down
0 bình luận
Bình luận
avatar volunteer-photo-frame.svg
level icon
Trần An

09/08/2025

18. B. turn on – bật đèn.

19. A. turn up – xuất hiện.

20. C. turn down – từ chối.

21. B. passed down – truyền lại.

22. A. live on – sống dựa vào.

23. A. deal with – xử lý.

24. D. close down – đóng cửa.

25. A. give up – từ bỏ.

26. B. broke down – hỏng.

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved