cuuu toiii voiui

UV: TRẦN TII| HHNG THH Câu 37: Con lắc lò xo nằm trên mặt phẳng nghiêng một góc $60^0$ so v
rotate image
thumb up 0
thumb down
Trả lời câu hỏi của DAIHA133
  • Câu trả lời phải chính xác, đầy đủ dựa trên kiến thức xác thực:
    • ✔ Đối với câu hỏi trắc nghiệm: Đưa đáp án lựa chọn + giải thích lý do chọn đáp án.
    • ✔ Đối với câu hỏi tự luận: Đưa lời giải và đáp án cho câu hỏi.
    • ✔ Đối với câu hỏi trả lời ngắn: Đưa ra đáp án + giải thích lý do.
    • ✔ Chấp nhận sử dụng ảnh do thành viên viết tay, ảnh cần rõ nét, không bị mờ, vỡ ảnh.
  • Sử dụng ngôn ngữ rõ ràng, dễ hiểu.
  • Tránh đưa ra các ý kiến cá nhân mang tính chất chủ quan.
  • Nếu sử dụng thông tin từ nguồn khác, phải trích dẫn nguồn đầy đủ và chính xác.
  • Tuyệt đối không được sao chép các thông tin từ các trang khác, từ AI hoặc chatGPT.
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

14/08/2025

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
Chào bạn, do nội dung bạn gửi gồm nhiều câu hỏi về con lắc lò xo, mình sẽ lần lượt giải từng câu một. Bạn có thể hỏi thêm nếu cần giải câu nào kỹ hơn nhé! --- **Câu 42: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ m = 0,4 kg, độ cứng lò xo k = 100 N/m, hệ số ma sát μ = 0,1, lấy g = 10 m/s². Độ giảm biên độ sau mỗi chu kỳ là bao nhiêu?** - Đầu tiên, tính lực ma sát trượt: \( F_{ms} = \mu m g = 0.1 \times 0.4 \times 10 = 0.4\,N \). - Lực ma sát này gây giảm cơ năng cho dao động. - Độ giảm biên độ mỗi chu kỳ: công ma sát tiêu hao năng lượng bằng biến thiên năng lượng cơ học. Công ma sát trong một chu kỳ: \[ W = F_{ms} \times s \] với \( s \) là quãng đường vật đi trong một chu kỳ (chu kỳ dao động dao động tới biên độ \( A \) và -A, tổng quãng đường là \( 4A \)). \[ W = F_{ms} \times 4A = 0.4 \times 4A = 1.6 A \] Năng lượng dao động ban đầu: \[ E = \frac{1}{2} k A^2 \] Sau một chu kỳ, năng lượng còn lại: \[ E' = E - W \] \[ \frac{1}{2} k A'^2 = \frac{1}{2} k A^2 - 1.6 A \] Chia hai vế cho \(\frac{1}{2} k\): \[ A'^2 = A^2 - \frac{2 \times 1.6 A}{k} = A^2 - \frac{3.2 A}{k} \] Do biên độ thay đổi nhỏ, ta có thể dùng xấp xỉ: \[ A' \approx A - \Delta A \] Thay vào trên và giải, ta tìm: \[ \Delta A = \frac{2 F_{ms}}{k} = \frac{2 \times 0.4}{100} = 0.008\, m = 0.8\, cm \] Vậy độ giảm biên độ mỗi chu kỳ là khoảng 0,8 cm. --- **Câu 40: Vật nhỏ m=0,2 kg, k=20 N/m, ma sát μ=0,1, lò xo bị nén 5 cm rồi thả nhẹ. Tính tốc độ lớn nhất của vật.** - Lực ma sát: \( F_{ms} = \mu m g = 0.1 \times 0.2 \times 10 = 0.2\,N \) - Khi vật đi qua vị trí cân bằng, tốc độ lớn nhất. - Cơ năng ban đầu: \[ E_0 = \frac{1}{2} k x_0^2 = \frac{1}{2} \times 20 \times (0.05)^2 = 0.025\, J \] - Công ma sát tiêu hao khi đi từ vị trí nén về vị trí cân bằng: \[ W = F_{ms} \times s = 0.2 \times 0.05 = 0.01\, J \] - Năng lượng còn lại tại vị trí cân bằng: \[ E = E_0 - W = 0.025 - 0.01 = 0.015\, J \] - Tại vị trí cân bằng, năng lượng cơ năng là động năng: \[ \frac{1}{2} m v_{max}^2 = 0.015 \Rightarrow v_{max} = \sqrt{\frac{2 \times 0.015}{0.2}} = \sqrt{0.15} \approx 0.387\, m/s \] --- **Câu 43: Con lắc lò xo có k=10 N/m, dao động cưỡng bức với tần số ω=10 rad/s. Biên độ cực đại xảy ra khi ω = ω₀ = 10 rad/s. Tính khối lượng m.** - Tần số góc riêng: \[ \omega_0 = \sqrt{\frac{k}{m}} \Rightarrow m = \frac{k}{\omega_0^2} = \frac{10}{10^2} = \frac{10}{100} = 0.1\, kg = 100\, g \] --- **Câu 44: Đu có chiều dài l=55 cm (0,55 m), g=9,8 m/s². Tính số lần nhún mỗi phút để đưa đu lên độ cao cực đại.** - Chu kỳ con lắc đơn: \[ T = 2\pi \sqrt{\frac{l}{g}} = 2\pi \sqrt{\frac{0.55}{9.8}} \approx 2\pi \times 0.236 = 1.48\, s \] - Tần số dao động riêng: \[ f = \frac{1}{T} = \frac{1}{1.48} = 0.676\, Hz \] - Tần số nhún để đạt cộng hưởng cũng bằng tần số dao động: \[ f = 0.676\, Hz \] - Số lần nhún trong 1 phút: \[ N = 60 \times f = 60 \times 0.676 = 40.56 \] Vậy khoảng 40 lần. --- Nếu bạn cần mình giải tiếp các câu khác hoặc giải thích chi tiết hơn câu nào, hãy nói nhé!
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
location.svg Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Đào Trường Giang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved