Giúp mình với!

rotate image
thumb up 0
thumb down
Trả lời câu hỏi của Gukatu
  • Câu trả lời phải chính xác, đầy đủ dựa trên kiến thức xác thực:
    • ✔ Đối với câu hỏi trắc nghiệm: Đưa đáp án lựa chọn + giải thích lý do chọn đáp án.
    • ✔ Đối với câu hỏi tự luận: Đưa lời giải và đáp án cho câu hỏi.
    • ✔ Đối với câu hỏi trả lời ngắn: Đưa ra đáp án + giải thích lý do.
    • ✔ Chấp nhận sử dụng ảnh do thành viên viết tay, ảnh cần rõ nét, không bị mờ, vỡ ảnh.
  • Sử dụng ngôn ngữ rõ ràng, dễ hiểu.
  • Tránh đưa ra các ý kiến cá nhân mang tính chất chủ quan.
  • Nếu sử dụng thông tin từ nguồn khác, phải trích dẫn nguồn đầy đủ và chính xác.
  • Tuyệt đối không được sao chép các thông tin từ các trang khác, từ AI hoặc chatGPT.
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

19/08/2025

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
Chúng ta sẽ giải từng phần của bài tập này nhé! ### Phần 5 đến 15: Sắp xếp lại từ 5. **We play football at the weekend.** - "Chúng ta chơi bóng đá vào cuối tuần." 6. **Mary cooks dinner every day.** - "Mary nấu bữa tối mỗi ngày." 7. **The children are playing in the park.** - "Bọn trẻ đang chơi ở trong công viên." 8. **My father reads books every night.** - "Bố tôi đọc sách mỗi đêm." 9. **The dog runs in the garden.** - "Con chó chạy trong vườn." 10. **He swims in the lake.** - "Anh ấy bơi trong hồ." 11. **I buy vegetables at the market.** - "Tôi mua rau ở chợ." 12. **They go to school by bus.** - "Họ đi đến trường bằng xe buýt." 13. **She writes interesting stories.** - "Cô ấy viết những câu chuyện thú vị." 14. **The birds are singing in the tree.** - "Những chú chim đang hát trên cây." 15. **Peter drinks coffee every morning.** - "Peter uống cà phê mỗi buổi sáng." ### Phần PRONUNCIATION **Âm /I/**: bạn hãy gạch chân các từ có âm /I/ như: **find, leaf, leave, funny, clever.** **Âm /v/**: bạn hãy khoanh tròn các từ có âm /v/ như: **visit, brave, verb, view, very.** ### Task 7: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác 1. C. foot 2. B. love 3. C. tove 4. A. face 5. C. left 6. B. leaf 7. C. effort 8. C. oven 9. B. never 10. C. gie 11. C. left 12. D. fresh 13. C. tove 14. D. cover 15. C. serve 16. C. travel 17. A. feel 18. B. finish 19. C. voice 20. A. leave ### Task 8: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác 1. D. fault 2. A. cough 3. C. king 4. A. daughter 5. D. triathlon 6. D. depression 7. A. sick 8. D. identify 9. A. cat 10. C. knife ### Task 9: Điền từ thích hợp vào chỗ trống 1. Get up early **and** do more exercise. - "Dậy sớm và tập thể dục nhiều hơn." 2. Eat less junk food **and** eat more fruit and vegetables. - "Ăn ít đồ ăn vặt và ăn nhiều trái cây và rau củ hơn." 3. The weather is very cold today **so** I should put on a coat. - "Thời tiết hôm nay rất lạnh nên tôi nên mặc áo khoác." 4. Watch less television **or** you can protect your eyes. - "Xem ít tivi hơn hoặc bạn có thể bảo vệ mắt của mình." Nếu bạn cần thêm trợ giúp, hãy cho mình biết nhé!
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved