Làm giúp tôi

rotate image
thumb up 1
thumb down
Trả lời câu hỏi của phuongthao0908
  • Câu trả lời phải chính xác, đầy đủ dựa trên kiến thức xác thực:
    • ✔ Đối với câu hỏi trắc nghiệm: Đưa đáp án lựa chọn + giải thích lý do chọn đáp án.
    • ✔ Đối với câu hỏi tự luận: Đưa lời giải và đáp án cho câu hỏi.
    • ✔ Đối với câu hỏi trả lời ngắn: Đưa ra đáp án + giải thích lý do.
    • ✔ Chấp nhận sử dụng ảnh do thành viên viết tay, ảnh cần rõ nét, không bị mờ, vỡ ảnh.
  • Sử dụng ngôn ngữ rõ ràng, dễ hiểu.
  • Tránh đưa ra các ý kiến cá nhân mang tính chất chủ quan.
  • Nếu sử dụng thông tin từ nguồn khác, phải trích dẫn nguồn đầy đủ và chính xác.
  • Tuyệt đối không được sao chép các thông tin từ các trang khác, từ AI hoặc chatGPT.
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

20/08/2025

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
Here are the answers to your exercise questions: 17) B. will 18) A. would write 19) C. were / would know 20) A. will get 21) B. comes 22) A. find 23) B. lived 24) C. arrived 25) A. will phone 26) D. would give 27) A. will 28) D. can go 29) C. will have 30) stop
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận
avatar volunteer-photo-frame.svg
level icon
Trần An

20/08/2025

phuongthao0908

1. B. had known / would have come → Câu điều kiện loại 3: giả định không có thật trong quá khứ.

2. B. will → Câu điều kiện loại 1: hành động có thể xảy ra trong tương lai.

3. A. would write → Câu điều kiện loại 2: giả định không có thật ở hiện tại.

4. C. were / would know → Câu điều kiện loại 2: dùng “were” cho giả định không có thật.

5. A. will get → Câu điều kiện loại 1: hành động có thể xảy ra.

6. B. comes → Câu điều kiện loại 1: mệnh đề điều kiện dùng hiện tại đơn.

7. A. find → Câu điều kiện loại 1: hành động có thể xảy ra.

8. B. lived → Câu điều kiện loại 2: giả định không có thật.

9. C. arrived → Câu điều kiện loại 2: mệnh đề điều kiện dùng quá khứ đơn.

10. A. will phone → Câu điều kiện loại 1: mệnh đề chính dùng “will + V”.

11. D. would give → Câu điều kiện loại 2: giả định không có thật.

12. B. would → Câu điều kiện loại 2: giả định kết quả không mong muốn.

13. D. can go → Câu điều kiện loại 1: hành động có thể xảy ra.

14. A. will have → Câu điều kiện loại 1: kết quả có thể xảy ra trong tương lai.

15. D. have → Câu điều kiện loại 1: mệnh đề điều kiện dùng hiện tại đơn.

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved