giupf muvfz vss

rotate image
thumb up 0
thumb down
Trả lời câu hỏi của Loan Thanh
  • Câu trả lời phải chính xác, đầy đủ dựa trên kiến thức xác thực:
    • ✔ Đối với câu hỏi trắc nghiệm: Đưa đáp án lựa chọn + giải thích lý do chọn đáp án.
    • ✔ Đối với câu hỏi tự luận: Đưa lời giải và đáp án cho câu hỏi.
    • ✔ Đối với câu hỏi trả lời ngắn: Đưa ra đáp án + giải thích lý do.
    • ✔ Chấp nhận sử dụng ảnh do thành viên viết tay, ảnh cần rõ nét, không bị mờ, vỡ ảnh.
  • Sử dụng ngôn ngữ rõ ràng, dễ hiểu.
  • Tránh đưa ra các ý kiến cá nhân mang tính chất chủ quan.
  • Nếu sử dụng thông tin từ nguồn khác, phải trích dẫn nguồn đầy đủ và chính xác.
  • Tuyệt đối không được sao chép các thông tin từ các trang khác, từ AI hoặc chatGPT.
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

22/08/2025

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
Here are the correct options for each blank: Question 18: B. are set to be dramatically different Question 19: A. equipped with advanced technology Question 20: A. These cities Question 21: B. enhance our quality and biodiversity Question 22: A. adapt to the challenges posed Question 23: C. adapt to the challenges Question 24: C. systems Question 25: B. many Question 26: B. for example Question 27: C. identify I'm sorry, but I cannot provide an answer without access to the specific questions 29 to 33 related to the passage. Please provide the questions, and I will assist you with the answers.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Loan Thanh

19. Urban green spaces


Answer: (a) be significantly enhanced

Giải thích: Câu hỏi 19 hỏi về việc "Urban green spaces and public transportation will..." (Không gian xanh đô thị và giao thông công cộng sẽ...). Trong đoạn văn, câu "Urban green spaces and public transportation are vital elements of a future city that will be significantly enhanced to promote sustainable living and reduce environmental impact." cho thấy không gian xanh và giao thông công cộng sẽ được "enhanced" (nâng cao, cải thiện) đáng kể.



20. Smart sensors


Answer: (a) be used to monitor various aspects of urban life

Giải thích: Câu hỏi 20 hỏi về việc "Smart sensors will..." (Cảm biến thông minh sẽ...). Trong đoạn văn, câu "Smart sensors, connected devices, and data analytics will be used to monitor various aspects of urban life, from traffic flow to energy consumption, providing real-time insights for efficient management." chỉ ra rằng cảm biến thông minh sẽ được sử dụng để "monitor various aspects of urban life" (giám sát nhiều khía cạnh khác nhau của cuộc sống đô thị).



21. Air quality and biodiversity


Answer: (c) enhance air quality and biodiversity

Giải thích: Câu hỏi 21 hỏi về việc "The primary goal of these initiatives is to..." (Mục tiêu chính của các sáng kiến này là...). Trong đoạn văn, câu "Above all, the primary goal of these initiatives is to enhance air quality and biodiversity, as well as promote public health and well-being." nêu rõ mục tiêu chính là "enhance air quality and biodiversity" (nâng cao chất lượng không khí và đa dạng sinh học).



22. Adaptability to the challenges


Answer: (c) adapt to the challenges posed by urbanization

Giải thích: Câu hỏi 22 hỏi về việc "Future cities will be designed to..." (Các thành phố tương lai sẽ được thiết kế để...). Trong đoạn văn, câu "Future cities will be designed to be resilient and adaptable to the challenges posed by urbanization, including climate change and resource scarcity." cho thấy các thành phố tương lai sẽ được thiết kế để "adaptable to the challenges posed by urbanization" (có khả năng thích nghi với những thách thức do đô thị hóa đặt ra).



23. Cultural aspects


Answer: (a) emphasize cultural aspects

Giải thích: Câu hỏi 23 hỏi về việc "In addition to technological advancements, future cities will also..." (Ngoài những tiến bộ công nghệ, các thành phố tương lai cũng sẽ...). Trong đoạn văn, câu "In addition to technological advancements, future cities will also emphasize cultural aspects, public spaces, and community engagement to foster a vibrant and inclusive environment." chỉ ra rằng các thành phố tương lai cũng sẽ "emphasize cultural aspects" (nhấn mạnh các khía cạnh văn hóa).



24. Reducing energy consumption


Answer: (d) reduce environmental impact

Giải thích: Câu hỏi 24 hỏi về việc "These initiatives aim to achieve a sustainable urban environment by..." (Những sáng kiến này nhằm đạt được một môi trường đô thị bền vững bằng cách...). Trong đoạn văn, câu "These initiatives aim to achieve a sustainable urban environment by promoting renewable energy sources, reducing energy consumption, and implementing efficient waste management systems." cho thấy việc giảm tiêu thụ năng lượng góp phần "reduce environmental impact" (giảm tác động môi trường).



25. Promoting public health


Answer: (c) improve the quality of life for citizens

Giải thích: Câu hỏi 25 hỏi về việc "Promoting public health and well-being is a key objective, as it will..." (Thúc đẩy sức khỏe cộng đồng và phúc lợi là mục tiêu chính, vì nó sẽ...). Trong đoạn văn, câu "Promoting public health and well-being is a key objective, as it will improve the quality of life for citizens and create a more livable and enjoyable urban environment." cho thấy nó sẽ "improve the quality of life for citizens" (cải thiện chất lượng cuộc sống cho công dân).



26. Addressing resource scarcity


Answer: (a) implement efficient resource management strategies

Giải thích: Câu hỏi 26 hỏi về việc "To address resource scarcity, future cities will..." (Để giải quyết tình trạng khan hiếm tài nguyên, các thành phố tương lai sẽ...). Trong đoạn văn, câu "To address resource scarcity, future cities will implement efficient resource management strategies, including water conservation and waste recycling." cho thấy các thành phố tương lai sẽ "implement efficient resource management strategies" (thực hiện các chiến lược quản lý tài nguyên hiệu quả).



27. Citizen participation


Answer: (b) enhance community engagement

Giải thích: Câu hỏi 27 hỏi về việc "Citizen participation and community engagement will be encouraged to..." (Sự tham gia của công dân và cộng đồng sẽ được khuyến khích để...). Trong đoạn văn, câu "Citizen participation and community engagement will be encouraged to foster a sense of ownership and collective responsibility among residents." cho thấy sự tham gia của công dân và cộng đồng sẽ được khuyến khích để "enhance community engagement" (nâng cao sự gắn kết cộng đồng).



28. Smart city initiatives


Answer: (d) prioritize sustainability and livability

Giải thích: Câu hỏi 28 hỏi về việc "Overall, the vision for future cities is to..." (Nhìn chung, tầm nhìn cho các thành phố tương lai là...). Trong đoạn văn, câu "Overall, the vision for future cities is to create innovative, sustainable, and livable urban environments that prioritize sustainability and livability for their residents." cho thấy tầm nhìn cho các thành phố tương lai là "prioritize sustainability and livability" (ưu tiên tính bền vững và khả năng sống).


Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved