10 giờ trước
10 giờ trước
Xét 4 mặt :
- Tình huống giao tiếp.
- Phương tiện ngôn ngữ
- Phương tiện hỗ trợ
- Hệ thống các yếu tố ngôn ngữ : Từ ngữ, câu, văn bản
Phương diện | Ngôn Ngữ Nói | Ngôn Ngữ Viết |
Tình huống giao tiếp. | - Tiếp xúc trực tiếp - Nhân vật giao tiếp trực tiếp, phản hồi tức khắc, có sự đổi vai. - Người nói ít có điều kiện lựa chọn, gọt giũa các phương tiện ngôn ngữ - Người nghe ít có điều kiện suy ngẫm, phân tích | - Không tiếp xúc trực tiếp - Nhân vật giao tiếp trong phạm vi rộng lớn, thời gian lâu dài, không đổi vai - Người giao tiếp phải biết các ký hiệu chữ viết, qui tắc chính tả, qui cách tổ chức VB.- Có điều kiện suy ngẫm, lựa chọn, gọt giũa các phương tiện ngôn ngữ |
Phương tiện ngôn ngữ | - Âm thanh | - Chữ viết |
Phương tiện hỗ trợ | - Ngữ điệu - Nét mặt, ánh mắt - Cử chỉ, điệu bộ | - Dấu câu - Hình ảnh minh họa - Sơ đồ, bảng biểu |
Hệ thống các yếu tố ngôn ngữ | - Từ ngữ : + Khẩu ngữ, từ ngữ địa phương, tiếng lóng, biệt ngữ + Trợ từ, thán từ, từ ngữ đưa đẩy, chêm xen. - Câu: Kết cấu linh hoạt (câu tỉnh lược, câu có yếu tố dư thừa…) - Văn bản : không chặt chẽ, mạch lạc. | - Từ ngữ : + Được chọn lọc, gọt giũa + Sử dụng từ ngữ phổ thông. - Câu : Câu chặt chẽ, mạch lạc: câu dài nhiều thành phần. - Văn bản : có kết cấu chặt chẽ, mạch lạc ở mức độ cao. |
Nếu bạn muốn hỏi bài tập
Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút
CÂU HỎI LIÊN QUAN
Top thành viên trả lời