làm hết các câu

A. to be chosen B. to chose C. chosen D. choosing 50: We stood on the bridge _____ the two small t
rotate image
thumb up 0
thumb down
Trả lời câu hỏi của Chi Nguyễn
  • Câu trả lời phải chính xác, đầy đủ dựa trên kiến thức xác thực:
    • ✔ Đối với câu hỏi trắc nghiệm: Đưa đáp án lựa chọn + giải thích lý do chọn đáp án.
    • ✔ Đối với câu hỏi tự luận: Đưa lời giải và đáp án cho câu hỏi.
    • ✔ Đối với câu hỏi trả lời ngắn: Đưa ra đáp án + giải thích lý do.
    • ✔ Chấp nhận sử dụng ảnh do thành viên viết tay, ảnh cần rõ nét, không bị mờ, vỡ ảnh.
  • Sử dụng ngôn ngữ rõ ràng, dễ hiểu.
  • Tránh đưa ra các ý kiến cá nhân mang tính chất chủ quan.
  • Nếu sử dụng thông tin từ nguồn khác, phải trích dẫn nguồn đầy đủ và chính xác.
  • Tuyệt đối không được sao chép các thông tin từ các trang khác, từ AI hoặc chatGPT.
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

04/09/2025

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
Here are the answers to the exercise questions: 50: A. connected 51: A. waiting 52: C. are working 53: A. standing 54: B. living 55: D. arrested for smoking marijuana 56: C. to be published 57: A. to be grown 58: A. was written 59: D. to be awarded 60: B. to be killed 61: D. to take 62: C. to be blown 63: A. entered 64: A. interviewed 65: B. designed 66: D. to participate 67: D. to be rescued 68: A. to be relaxed 69: B. to be given 70: A. should be taken 71: C. resulted 72: D. to be chosen 73: (This question is incomplete. Please provide the complete sentence for me to assist you.)
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Chi Nguyễn

50. Nối hai thị trấn


Step 1: Phân tích câu và lựa chọn thì

Câu "We stood on the bridge... the two small towns of the London." cần một từ nối để chỉ mối quan hệ giữa cây cầu và hai thị trấn. Từ "connecting" (nối) là phù hợp nhất để diễn tả chức năng của cây cầu.


Answer:


C. connecting




51. Người phụ nữ chờ điện thoại


Step 1: Xác định thì của động từ

Câu "The woman... in the hall expected to make a phone call." cần một động từ ở thì quá khứ tiếp diễn hoặc quá khứ hoàn thành tiếp diễn để diễn tả hành động đang diễn ra khi một hành động khác xen vào. "was waiting" (đang chờ) là phù hợp nhất.


Answer:


B. was waiting




52. Các nhà khoa học nghiên cứu ô nhiễm không khí


Step 1: Xác định cấu trúc câu bị động hoặc chủ động

Câu "The scientists... on this project try to find the solutions to air pollution." cần một động từ ở thì hiện tại tiếp diễn hoặc hiện tại đơn để diễn tả hành động đang diễn ra hoặc hành động thường xuyên. "are working" (đang làm việc) là phù hợp nhất.


Answer:


C. are working




53. Người đàn ông và chú hề


Step 1: Xác định dạng động từ sau "there is"

Câu "The man... there is a clown." cần một động từ ở dạng V-ing để diễn tả hành động đang xảy ra. "standing" (đang đứng) là phù hợp nhất.


Answer:


A. standing




54. Người đàn ông và diễn giả


Step 1: Xác định dạng động từ sau "next door to me is"

Câu "The gentleman next door to me is a well-known orator." cần một động từ ở dạng V-ing để diễn tả hành động đang diễn ra hoặc tình trạng. "living" (đang sống) là phù hợp nhất.


Answer:


B. living




55. Người đàn ông nói về luật pháp


Step 1: Xác định cấu trúc câu bị động

Câu "A man... was talking about how unfair the law is." cần một cấu trúc bị động để diễn tả hành động bị bắt. "arrested for smoking marijuana" (bị bắt vì hút cần sa) là phù hợp nhất.


Answer:


D. arrested for smoking marijuana




56. Báo Sài Gòn Times


Step 1: Xác định thì của động từ

Câu "Sai Gon Times was the only newspaper... that day." cần một động từ ở dạng bị động để diễn tả hành động được xuất bản. "published" (được xuất bản) là phù hợp nhất.


Answer:


B. published




57. Ngộ độc thực phẩm và cây ăn quả


Step 1: Xác định cấu trúc câu bị động

Câu "In the wake of increasing food poisoning, the first fruit crops organically are chosen by many customers." cần một cấu trúc bị động để diễn tả hành động được trồng. "grown" (được trồng) là phù hợp nhất.


Answer:


B. grown




58. Lá thư cuối cùng


Step 1: Xác định cấu trúc câu bị động

Câu "The last letter... by grandmother was kept carefully in a box." cần một cấu trúc bị động để diễn tả hành động được viết. "was written" (được viết) là phù hợp nhất.


Answer:


A. was written




59. Marie Curie và giải Nobel


Step 1: Xác định cấu trúc câu bị động

Câu "Marie Curie was the first woman... the Nobel Prize in chemistry." cần một cấu trúc bị động để diễn tả hành động được trao giải. "awarded" (được trao) là phù hợp nhất.


Answer:


D. to be awarded




60. Người đàn ông thứ hai


Step 1: Xác định cấu trúc câu bị động

Câu "He was the second man... in this way." cần một cấu trúc bị động để diễn tả hành động bị giết. "killed" (bị giết) là phù hợp nhất.


Answer:


D. killed




61. Peter và cuộc đua marathon


Step 1: Xác định dạng động từ sau "is the oldest person"

Câu "Peter is the oldest person... part in the marathon race." cần một động từ ở dạng nguyên thể có "to" để chỉ mục đích hoặc vai trò. "to take" (tham gia) là phù hợp nhất.


Answer:


D. to take




62. Cây bị đổ


Step 1: Xác định cấu trúc câu bị động

Câu "It was the only tree... down in the storm." cần một cấu trúc bị động để diễn tả hành động bị đổ. "blown" (bị thổi) là phù hợp nhất.


Answer:


B. blew




63. Minh và lớp học


Step 1: Xác định dạng động từ

Câu "Minh was the last student... in the class." cần một động từ để diễn tả hành động vào lớp. "entered" (vào) là phù hợp nhất.


Answer:


A. entered




64. Tổng thống cuối cùng


Step 1: Xác định cấu trúc câu bị động

Câu "The last president... by a reporter reassured his people that he was in perfect health." cần một cấu trúc bị động để diễn tả hành động được phỏng vấn. "interviewed" (được phỏng vấn) là phù hợp nhất.


Answer:


A. interviewed




65. Hệ thống máy tính và tài khoản


Step 1: Xác định cấu trúc câu bị động

Câu "The latest computer system... for the post office will allow accounts to be managed over the Internet." cần một cấu trúc bị động để diễn tả hành động được thiết kế. "designed" (được thiết kế) là phù hợp nhất.


Answer:


B. designed




66. James và lớp học yoga


Step 1: Xác định dạng động từ sau "is the only male student"

Câu "James is the only male student... in the yoga class." cần một động từ ở dạng nguyên thể có "to" để chỉ mục đích hoặc vai trò. "to participate" (tham gia) là phù hợp nhất.


Answer:


D. to participate




67. Phi công và vụ tai nạn


Step 1: Xác định cấu trúc câu bị động

Câu "The pilot was the only man... after the crash." cần một cấu trúc bị động để diễn tả hành động được giải cứu. "rescued" (được giải cứu) là phù hợp nhất.


Answer:


B. rescued




68. Hà Nam và các quy tắc giãn cách xã hội


Step 1: Xác định dạng tính từ

Câu "Ha Nam was the first province... social distancing rules." cần một tính từ để miêu tả tỉnh. "to be relaxed" (được nới lỏng) là phù hợp nhất.


Answer:


A. to be relaxed




69. Người đầu tiên


Step 1: Xác định cấu trúc câu bị động

Câu "He is the first person... present." cần một cấu trúc bị động để diễn tả hành động được trao. "given" (được trao) là phù hợp nhất.


Answer:


A. given




70. Các biện pháp quyết liệt nhất


Step 1: Xác định cấu trúc câu bị động

Câu "The most drastic measures... in the conference can tackle the problems related to child abuse." cần một cấu trúc bị động để diễn tả hành động được thực hiện. "should be taken" (nên được thực hiện) là phù hợp nhất.


Answer:


A. should be taken




71. Lũ lụt đầu tiên


Step 1: Xác định cấu trúc câu bị động

Câu "The first flood in this year... from the heavy rain destroyed the crops in the regions." cần một cấu trúc bị động để diễn tả hành động gây ra. "resulted" (gây ra) là phù hợp nhất.


Answer:


C. resulted




72. Người đầu tiên


Step 1: Xác định cấu trúc câu bị động

Câu "She was the first person... in this position." cần một cấu trúc bị động để diễn tả hành động được chọn. "chosen" (được chọn) là phù hợp nhất.


Answer:


C. chosen

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận
avatar
level icon
Thiên Hạo (天昊)

9 giờ trước

Câu 50: We stood on the bridge...

  • Đáp án: A. watching
  • Giải thích: Đây là câu rút gọn mệnh đề quan hệ dạng chủ động. Câu đầy đủ sẽ là: "We stood on the bridge which was watching the students...". Khi rút gọn, ta bỏ "which was" và giữ lại V-ing.
  • A. watching (đang xem) - đúng
  • B. was watching (đang xem) - sai (không phải dạng rút gọn)
  • C. watching (đang xem) - sai (đáp án lặp)
  • D. connects (nối) - sai (sai nghĩa)

Câu 51: The woman... in the hall expected to make a phone call.

  • Đáp án: A. waiting
  • Giải thích: Tương tự câu 50, đây là câu rút gọn mệnh đề quan hệ dạng chủ động. Câu đầy đủ: "The woman who was waiting in the hall...". Khi rút gọn, ta bỏ "who was" và giữ lại V-ing.
  • A. waiting (đang chờ) - đúng
  • B. was waiting (đang chờ) - sai (không phải dạng rút gọn)
  • C. had been waiting (đã chờ) - sai (không phải dạng rút gọn)
  • D. waited (đã chờ) - sai (không phải dạng rút gọn)

Câu 52: The scientists... on this project try to find the solutions to air pollution.

  • Đáp án: C. are working
  • Giải thích: Chủ ngữ là "The scientists" (số nhiều), nên động từ chia ở thì hiện tại tiếp diễn hoặc hiện tại đơn. Đáp án phù hợp nhất là "are working" (đang làm việc).
  • A. working (làm việc) - sai (thiếu 'are')
  • B. worked (đã làm việc) - sai (sai thì)
  • C. are working (đang làm việc) - đúng
  • D. who working (ai đang làm việc) - sai (thiếu 'are')

Câu 53: The man... there is a clown.

  • Đáp án: D. stands
  • Giải thích: Câu đầy đủ: "The man who stands there is a clown". Khi rút gọn mệnh đề quan hệ, ta chỉ còn "The man standing there is a clown". Tuy nhiên, không có đáp án này. Ta chọn đáp án phù hợp nhất với cấu trúc câu đơn. "The man stands there is a clown" có nghĩa là "Người đàn ông đứng đó là một chú hề", câu này đúng về mặt ngữ pháp.
  • A. standing (đứng) - sai (không đủ ngữ pháp)
  • B. stand (đứng) - sai (chủ ngữ số ít, động từ phải thêm 's')
  • C. to stand (để đứng) - sai (sai nghĩa)
  • D. stands (đứng) - đúng

Câu 54: The gentleman... next door to me is a well-known orator.

  • Đáp án: D. lives
  • Giải thích: "The gentleman" là chủ ngữ số ít, nên động từ ở hiện tại đơn phải thêm 's'. Cấu trúc "The gentleman who lives..." có thể được rút gọn thành "The gentleman living...". Đáp án "lives" là phù hợp nhất.
  • A. live (sống) - sai (sai chia động từ)
  • B. living (sống) - sai (dạng rút gọn phải có 'is living')
  • C. to live (để sống) - sai (sai nghĩa)
  • D. lives (sống) - đúng

Câu 55: A man... was talking about how unfair the law is.

  • Đáp án: A. was talking
  • Giải thích: "A man" là chủ ngữ số ít, "was talking" (đang nói) là thì quá khứ tiếp diễn, phù hợp với ngữ cảnh.
  • A. was talking (đang nói) - đúng
  • B. arresting for smoking marijuana (bị bắt vì hút cần sa) - sai (sai nghĩa)
  • C. to arrest for smoking marijuana (để bắt vì hút cần sa) - sai (sai nghĩa)
  • D. arrested for smoking marijuana (đã bị bắt vì hút cần sa) - sai (sai nghĩa)

Câu 56: Sai Gon Times was the only newspaper... that day.

  • Đáp án: B. published
  • Giải thích: "published" (được xuất bản) là dạng quá khứ phân từ, dùng trong câu rút gọn mệnh đề quan hệ ở thể bị động. Câu đầy đủ: "Sai Gon Times was the only newspaper which was published that day."
  • A. was published (đã được xuất bản) - sai (thừa 'was')
  • B. published (đã được xuất bản) - đúng
  • C. to be published (để được xuất bản) - sai (sai nghĩa)
  • D. publishing (đang xuất bản) - sai (thể bị động)

Câu 57: In the wake of increasing food poisoning, the first fruit crops... organically are chosen by many customers.

  • Đáp án: B. grown
  • Giải thích: "grown" (được trồng) là dạng quá khứ phân từ, dùng trong câu rút gọn mệnh đề quan hệ ở thể bị động. Câu đầy đủ: "the first fruit crops which are grown organically are chosen...".
  • A. to be grown (để được trồng) - sai (sai nghĩa)
  • B. grown (được trồng) - đúng
  • C. is grown (được trồng) - sai (thiếu 'are')
  • D. to grow (để trồng) - sai (sai nghĩa)

Câu 58: The last letter... by grandmother was kept carefully in a box.

  • Đáp án: A. was written
  • Giải thích: "was written" (đã được viết) là thì quá khứ đơn ở thể bị động, phù hợp với ngữ cảnh.
  • A. was written (đã được viết) - đúng
  • B. which write (cái mà viết) - sai (thừa 'which', thiếu 'was')
  • C. to be written (để được viết) - sai (sai nghĩa)
  • D. to write (để viết) - sai (sai nghĩa)

Câu 59: Marie Curie was the first woman... the Nobel Prize in chemistry.

  • Đáp án: C. awarded
  • Giải thích: "awarded" (được trao giải) là dạng quá khứ phân từ, dùng trong câu rút gọn mệnh đề quan hệ ở thể bị động. Câu đầy đủ: "the first woman who was awarded...".
  • A. to award (để trao giải) - sai (sai nghĩa)
  • B. was awarded (đã được trao giải) - sai (thừa 'was')
  • C. awarded (đã được trao giải) - đúng
  • D. to be awarded (để được trao giải) - sai (sai nghĩa)

Câu 60: He was the second man... in this way.

  • Đáp án: D. killed
  • Giải thích: Tương tự các câu trên, "killed" (bị giết) là dạng quá khứ phân từ, dùng trong câu rút gọn mệnh đề quan hệ ở thể bị động. Câu đầy đủ: "the second man who was killed...".
  • A. was killed (đã bị giết) - sai (thừa 'was')
  • B. to be killed (để bị giết) - sai (sai nghĩa)
  • C. kill (giết) - sai (sai chia động từ)
  • D. killed (đã bị giết) - đúng

Câu 61: Peter is the oldest person... part in the marathon race.

  • Đáp án: D. to take
  • Giải thích: "to take" (để tham gia) là dạng nguyên thể, dùng sau các từ như: "the first, the second, the oldest...". Cụ thể: "the oldest person to take part in...".
  • A. to be taken (để được tham gia) - sai (thể bị động)
  • B. to be take (để được tham gia) - sai (sai cấu trúc)
  • C. took (đã tham gia) - sai (sai dạng)
  • D. to take (để tham gia) - đúng


Câu 62: It was the only tree... down in the storm.

  • Đáp án: D. was blown
  • Giải thích: "was blown" (đã bị thổi) là thì quá khứ đơn ở thể bị động, phù hợp với ngữ cảnh.
  • A. blow (thổi) - sai (sai chia động từ)
  • B. blew (đã thổi) - sai (thể chủ động)
  • C. to be blown (để bị thổi) - sai (sai nghĩa)
  • D. was blown (đã bị thổi) - đúng

Câu 63: Minh was the last student... in the class.

  • Đáp án: D. entering
  • Giải thích: "entering" (đang vào) là dạng rút gọn mệnh đề quan hệ. Câu đầy đủ: "Minh was the last student who was entering in the class."
  • A. entered (đã vào) - sai (sai dạng)
  • B. to be entered (để được vào) - sai (thể bị động)
  • C. was entered (đã được vào) - sai (thể bị động)
  • D. entering (đang vào) - đúng

Câu 64: The last president... by a reporter reassured his people that he was in perfect health.

  • Đáp án: B. who interviewed
  • Giải thích: "who interviewed" (người đã phỏng vấn) là mệnh đề quan hệ chỉ người.
  • A. interviewed (đã phỏng vấn) - sai (thiếu 'who')
  • B. who interviewed (người đã phỏng vấn) - đúng
  • C. to be interviewed (để được phỏng vấn) - sai (thể bị động)
  • D. interviewing (đang phỏng vấn) - sai (thiếu 'who')

Câu 65: The latest computer system... for the post office will allow accounts to be managed over the Internet.

  • Đáp án: A. designed
  • Giải thích: "designed" (được thiết kế) là dạng rút gọn mệnh đề quan hệ ở thể bị động. Câu đầy đủ: "The latest computer system which was designed...".
  • A. designed (đã được thiết kế) - đúng
  • B. designed (đã được thiết kế) - sai (đáp án lặp)
  • C. designs (thiết kế) - sai (sai chia động từ)
  • D. to be designed (để được thiết kế) - sai (sai nghĩa)

Câu 66: James was the only male student... in the yoga class.

  • Đáp án: C. to be participated
  • Giải thích: "to be participated" (để được tham gia) là dạng nguyên thể bị động, phù hợp với ngữ cảnh.
  • A. who participate (người tham gia) - sai (thể chủ động)
  • B. participating (đang tham gia) - sai (dạng rút gọn)
  • C. to be participated (để được tham gia) - đúng
  • D. to participate (để tham gia) - sai (thể chủ động)

Câu 67: The pilot was the only man... after the crash.

  • Đáp án: C. rescuing
  • Giải thích: "rescuing" (đang giải cứu) là dạng rút gọn mệnh đề quan hệ ở thể chủ động. Câu đầy đủ: "the only man who was rescuing after the crash."
  • A. was rescued (đã được giải cứu) - sai (thể bị động)
  • B. rescued (đã được giải cứu) - sai (thể bị động)
  • C. rescuing (đang giải cứu) - đúng
  • D. to be rescued (để được giải cứu) - sai (sai nghĩa)

Câu 68: Ha Nam was the first province... social distancing rules.

  • Đáp án: B. which relax
  • Giải thích: "which relax" (cái mà thư giãn) là mệnh đề quan hệ chỉ vật.
  • A. to be relaxed (để được thư giãn) - sai (thể bị động)
  • B. which relax (cái mà thư giãn) - đúng
  • C. relaxation (sự thư giãn) - sai (danh từ)
  • D. relax (thư giãn) - sai (sai dạng)

Câu 69: He is the first person... present.

  • Đáp án: C. to give
  • Giải thích: "to give" (để tặng) là dạng nguyên thể, dùng sau các từ như "the first, the second...".
  • A. given (đã được tặng) - sai (dạng rút gọn bị động)
  • B. to be given (để được tặng) - sai (thể bị động)
  • C. to give (để tặng) - đúng
  • D. giving (đang tặng) - sai (dạng rút gọn)

Câu 70: The most drastic measures... in the conference can tackle the problems related to child abuse.

  • Đáp án: B. should be taken
  • Giải thích: "should be taken" (nên được thực hiện) là câu ở thể bị động, phù hợp với ngữ cảnh.
  • A. should be taken (nên được thực hiện) - sai (đáp án lặp)
  • B. should be taken (nên được thực hiện) - đúng
  • C. taken (đã được thực hiện) - sai (sai thì)
  • D. takes (thực hiện) - sai (thể chủ động)

Câu 71: The first flood in this year... from the heavy rain destroyed the crops in the regions.

  • Đáp án: B. resulted
  • Giải thích: "resulted" (đã dẫn đến) là động từ chính của câu, chia ở thì quá khứ đơn.
  • A. to be resulted (để được gây ra) - sai (thể bị động)
  • B. resulted (đã dẫn đến) - đúng
  • C. resulted (đã dẫn đến) - sai (đáp án lặp)
  • D. resulting (đang dẫn đến) - sai (thiếu 'was')

Câu 72: She was the first person... in this position.

  • Đáp án: D. to be chosen
  • Giải thích: "to be chosen" (để được chọn) là dạng nguyên thể bị động, dùng sau các từ như "the first, the second...".
  • A. choose (chọn) - sai (sai dạng)
  • B. be choosen (được chọn) - sai (sai cấu trúc)
  • C. choosing (đang chọn) - sai (sai dạng)
  • D. to be chosen (để được chọn) - đúng


Chúc bạn học tốt!

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 1
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
location.svg Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved