14/09/2025
14/09/2025
14/09/2025
14/09/2025
20 từ tiếng anh lớp 11 unit 1 :
1. afford /əˈfɔːd/(v): có khả năng chi trả
2. attitude /ˈætɪtjuːd/(n): thái độ
3. bless /bles/ (v): cầu nguyện
4. brand name /ˈbrænd neɪm/(n.phr): hàng hiệu
5. browse /braʊz/ (v): tìm kiếm thông tin trên mạng
6. burden /ˈbɜːdn/(n): gánh nặng
7. casual /ˈkæʒuəl/(a): thường, bình thường, thông thường
8. change one’s mind /tʃeɪndʒ - maɪnd/(idm): thay đổi quan điểm
9. childcare /ˈtʃaɪldkeə(r)/(n): việc chăm sóc con cái
10. comfortable /ˈkʌmftəbl/(a): thoải mái, dễ chịu
11. compassion /kəmˈpæʃn/(n): lòng thương, lòng trắc ẩn
12. conflict /ˈkɒnflɪkt/(n): xung đột
13. conservative /kənˈsɜːvətɪv/ (a): bảo thủ
14. control /kənˈtrəʊl/(v): kiểm soát
15. curfew /ˈkɜːfjuː/(n): hạn thời gian về nhà, lệnh giới nghiêm
16. current /ˈkʌrənt/ (a): ngày nay, hiện nay
17. disapproval /ˌdɪsəˈpruːvl/ (n): sự không tán thành, phản đối
18. dye /daɪ/ (v): nhuộm
19. elegant /ˈelɪɡənt/(a): thanh lịch, tao nhã
20. experienced /ɪkˈspɪəriənst/(a): có kinh nghiệm
14/09/2025
Thuỷ Võ Thị approbation — sự tán thành, sự chấp thuận
assuage — làm dịu đi, làm nhẹ bớt
coalition — liên minh, sự kết hợp
decadence — sự suy đồi, sa sút
elicit — khơi ra, đưa ra (thông tin)
expostulate — phản đối (bằng lý lẽ), khuyên can
hackneyed — lặp lại, sáo mòn, thiếu mới mẻ
hiatus — khoảng trống, gián đoạn
innuendo — lời ám chỉ, bóng gió
intercede — can thiệp, hòa giải
jaded — mệt mỏi, chán ngấy, thiếu nhiệt tình
lurid — gây sốc, ghê rợn; rực rỡ nhưng khó chịu
meritorious — đáng khen ngợi, xứng đáng
petulant — cáu kỉnh, dễ trách móc vì chuyện nhỏ
prerogative — quyền đặc biệt, đặc quyền
provincial — thuộc về vùng (ngoại ô), hẹp hòi trong suy nghĩ
simulate — giả vờ, mô phỏng
transcend — vượt qua, vượt lên trên
umbrage — sự phật lòng, sự xúc phạm
unctuous — nịnh nọt, giả tạo, bóng bẩy
Nếu bạn muốn hỏi bài tập
Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút
CÂU HỎI LIÊN QUAN
9 giờ trước
11 giờ trước
14/09/2025
Top thành viên trả lời