Câu trong ảnh làm như nào các bạn ơi...

>. I he knitting lesson doesnt//on't start until 9 a.m. 6. The cycling club Tinis
rotate image
Trả lời câu hỏi của Trần Nguyệt
  • Câu trả lời phải chính xác, đầy đủ dựa trên kiến thức xác thực:
    • ✔ Đối với câu hỏi trắc nghiệm: Đưa đáp án lựa chọn + giải thích lý do chọn đáp án.
    • ✔ Đối với câu hỏi tự luận: Đưa lời giải và đáp án cho câu hỏi.
    • ✔ Đối với câu hỏi trả lời ngắn: Đưa ra đáp án + giải thích lý do.
    • ✔ Chấp nhận sử dụng ảnh do thành viên viết tay, ảnh cần rõ nét, không bị mờ, vỡ ảnh.
  • Sử dụng ngôn ngữ rõ ràng, dễ hiểu.
  • Tránh đưa ra các ý kiến cá nhân mang tính chất chủ quan.
  • Nếu sử dụng thông tin từ nguồn khác, phải trích dẫn nguồn đầy đủ và chính xác.
  • Tuyệt đối không được sao chép các thông tin từ các trang khác, từ AI hoặc chatGPT.
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

14/09/2025

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
1. The knitting lesson doesn't start until 9 a.m. 2. The cycling club finishes at 10 p.m. Here are the correct forms of the verbs in "present simple" or "present continuous": 1. The train leaves at 7:00 tomorrow morning. (present simple - scheduled event) 2. Sorry, I can't talk right now. I am meeting my friends for dinner tonight. (present continuous - planned event) 3. Our flight arrives at 9:30 in the evening. (present simple - scheduled event) 4. John usually goes to the gym after work, but today he is visiting his parents. (present simple and present continuous - general habit and temporary action) 5. Look! The bus is coming. We need to hurry up! (present continuous - temporary action) 6. The music festival starts next week. (present simple - scheduled event, but in the future) (Alternatively: The music festival is starting next week. - present continuous - planned event in the near future) 7. Sarah is working late tonight. She has an important deadline to meet. (present continuous - temporary action) 8. We are having a party on Saturday. Would you like to come? (present continuous - planned event) 9. They are moving to a new apartment next month. (present continuous - planned event in the near future) 10. I'm sorry, but I can't help you right now. I have a meeting at 3:00. (present simple - scheduled event)
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận
avatar
level icon
Nhân Irving

14/09/2025

Trần Nguyệt

Exercise 4: Give the correct form of the verbs in "present simple" or "present continuous"

  1. The train (leave) _______ at 7:00 tomorrow morning.
  • Trả lời: leaves
  • Giải thích: Câu này diễn tả một lịch trình cố định trong tương lai, nên sử dụng thì hiện tại đơn.
  • "The train leaves" có nghĩa là "Chuyến tàu rời đi".
  • Present Simple (Hiện tại đơn): Diễn tả một hành động xảy ra thường xuyên, một thói quen, một sự thật hiển nhiên hoặc một lịch trình cố định.
  • Ví dụ: "The sun rises in the east." (Mặt trời mọc ở hướng đông.)
  1. Sorry, I can't talk right now. I (meet) _______ my friends for dinner tonight.
  • Trả lời: am meeting
  • Giải thích: Câu này diễn tả một kế hoạch đã lên lịch trước cho tương lai gần, nên sử dụng thì hiện tại tiếp diễn.
  • "I am meeting" có nghĩa là "Tôi đang gặp".
  • Present Continuous (Hiện tại tiếp diễn): Diễn tả một hành động đang xảy ra tại thời điểm nói hoặc một kế hoạch đã lên lịch trước trong tương lai gần.
  • Ví dụ: "I am studying English now." (Tôi đang học tiếng Anh bây giờ.)
  1. Our flight (arrive) _______ at 9:30 in the evening.
  • Trả lời: arrives
  • Giải thích: Câu này diễn tả một lịch trình cố định trong tương lai, nên sử dụng thì hiện tại đơn.
  • "Our flight arrives" có nghĩa là "Chuyến bay của chúng tôi đến".
  1. John usually (go) _______ to the gym after work, but today he (visit) _______ his parents.
  • Trả lời: goes / is visiting
  • Giải thích: "usually go" diễn tả một thói quen thường xuyên (sử dụng thì hiện tại đơn), còn "today he (visit)" diễn tả hành động đặc biệt xảy ra hôm nay (sử dụng thì hiện tại tiếp diễn).
  • "John usually goes" có nghĩa là "John thường đi".
  • "Today he is visiting" có nghĩa là "Hôm nay anh ấy đang thăm".
  1. Look! The bus (come) _______. We need to hurry up!
  • Trả lời: is coming
  • Giải thích: "Look!" là dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn, diễn tả hành động đang xảy ra ngay lúc này.
  • "The bus is coming" có nghĩa là "Xe buýt đang đến".
  1. The music festival (start) _______ next week. Are you attending?
  • Trả lời: starts
  • Giải thích: Câu này diễn tả một sự kiện đã được lên lịch trước trong tương lai, nên sử dụng thì hiện tại đơn.
  • "The music festival starts" có nghĩa là "Lễ hội âm nhạc bắt đầu".
  1. Sarah (work) _______ late tonight. She has an important deadline to meet.
  • Trả lời: is working
  • Giải thích: Câu này diễn tả một hành động sẽ xảy ra trong tương lai gần do một kế hoạch hoặc một lý do cụ thể, nên sử dụng thì hiện tại tiếp diễn.
  • "Sarah is working" có nghĩa là "Sarah sẽ làm việc".
  1. We (have) _______ a party on Saturday. Would you like to come?
  • Trả lời: are having
  • Giải thích: Câu này diễn tả một kế hoạch đã được lên lịch trước, nên sử dụng thì hiện tại tiếp diễn.
  • "We are having" có nghĩa là "Chúng tôi sẽ tổ chức".
  1. They (move) _______ to a new apartment next month.
  • Trả lời: are moving
  • Giải thích: Câu này diễn tả một kế hoạch đã được lên lịch trước, nên sử dụng thì hiện tại tiếp diễn.
  • "They are moving" có nghĩa là "Họ sẽ chuyển".
  1. I'm sorry, but I can't help you right now. I (have) _______ a meeting at 3:00.
  • Trả lời: am having
  • Giải thích: Câu này diễn tả một kế hoạch đã được lên lịch trước, nên sử dụng thì hiện tại tiếp diễn.
  • "I am having" có nghĩa là "Tôi có".


Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 1
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
location.svg Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved