
24/09/2025
27/09/2025
Đáp án $+$ Giải thích:
1. Kéo cắt giấy – thép.
2. Dao nhà bếp – thép.
3. Kìm điện – thép, tay cầm nhựa cách điện.
4. Mở nắp chai – thép hoặc nhôm.
5. Đinh vít – thép hoặc đồng.
6. Búa – đầu thép, cán gỗ hoặc nhựa.
7. Cưa tay – thép, cán gỗ.
8. Máy khoan tay – thép, nhựa.
9. Tua vít – thép, tay cầm nhựa.
10. Cờ lê – thép hợp kim.
11.Kẹp chữ C – thép.
12. Máy xay sinh tố – thép (lưỡi), nhựa (vỏ).
13. Quạt bàn – thép (trục), nhựa (cánh, vỏ).
14. Máy giặt – thép (lồng), nhựa (vỏ).
15.Nồi áp suất – thép không gỉ.
16. Máy ép trái cây – thép, nhựa.
17. Đinh – thép hoặc đồng.
18. Cân cơ học – thép, nhôm.
19. Bánh răng đồng hồ treo tường – đồng, thép.
20. Xe đạp mini hoặc xe tập đi – thép (khung), nhựa (bánh, yên).
24/09/2025
1/Búa – làm bằng thép (phần đầu), cán gỗ hoặc nhựa cứng.
2/Cờ lê – thép hợp kim.
3/Mỏ lết – thép hợp kim, tay cầm bọc nhựa.
4/Tua vít – thép (đầu), cán nhựa hoặc cao su.
5/Kìm – thép, cán bọc nhựa.
6/Cưa tay – lưỡi thép, khung sắt hoặc nhôm.
7/Đinh – thép.
8/Ốc vít – thép hoặc thép không gỉ.
9/Bu lông – thép.
10/Thước cuộn – vỏ nhựa, dây thép dẻo.
11/Khoan tay/ khoan điện – vỏ nhựa, mũi khoan thép.
12/Đục sắt – thép cứng.
13/Cái ê tô (kẹp bàn) – gang, thép.
14/Dao rọc giấy – thép (lưỡi), vỏ nhựa/nhôm.
15/Giấy nhám – hạt mài (ôxít nhôm, cacbua silic) dán trên giấy.
16/Thước kẹp – thép không gỉ.
17/Thước thủy – nhôm, thủy tinh (ống chứa dung dịch).
18/Thang nhôm – hợp kim nhôm.
19/Ổ khóa – thép hoặc hợp kim đồng – kẽm.
20/Kéo sắt – thép, cán nhựa hoặc thép.
Nếu bạn muốn hỏi bài tập
Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút
CÂU HỎI LIÊN QUAN
Top thành viên trả lời