cần đáp án

8. Whenever I go to a new place, I spend time _____ 9. We are
rotate image
thumb up 0
thumb down
Trả lời câu hỏi của Phạm Cường
  • Câu trả lời phải chính xác, đầy đủ dựa trên kiến thức xác thực:
    • ✔ Đối với câu hỏi trắc nghiệm: Đưa đáp án lựa chọn + giải thích lý do chọn đáp án.
    • ✔ Đối với câu hỏi tự luận: Đưa lời giải và đáp án cho câu hỏi.
    • ✔ Đối với câu hỏi trả lời ngắn: Đưa ra đáp án + giải thích lý do.
    • ✔ Chấp nhận sử dụng ảnh do thành viên viết tay, ảnh cần rõ nét, không bị mờ, vỡ ảnh.
  • Sử dụng ngôn ngữ rõ ràng, dễ hiểu.
  • Tránh đưa ra các ý kiến cá nhân mang tính chất chủ quan.
  • Nếu sử dụng thông tin từ nguồn khác, phải trích dẫn nguồn đầy đủ và chính xác.
  • Tuyệt đối không được sao chép các thông tin từ các trang khác, từ AI hoặc chatGPT.
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

25/09/2025

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
**Exercise 8:** 8. Whenever I go to a new place, I spend time **exploring**. 9. We are encouraging the people in our community to **use** plastic bags. 10. Janet is very friendly and generally **gets along** with the people she works with. **Exercise 9:** 1. Who's going to look **after** the children while you're away? 2. "Turn **on** the TV for me, will you? I want to watch the cartoon." 3. She's looking **for** her keys everywhere. 4. Turn **off** the radio. I'm working. 5. If we go **on** littering, the environment will become seriously polluted. 6. Don't throw these newspapers **away**. 7. Could you fill **in** this form? 8. Don't wake the baby **up**. Let him sleep. 9. Don't believe her. She's just made **up** the story. 10. Susan took **off** her coat and put it on the sofa. **Exercise 10:** 1. Nobody is watching the TV. **Turn it off**. (turn off) 2. There is always litter here. No one ever **picks it up**. (pick up) 3. 'Do you want this box?' 'No, you can **throw it away**.' (throw away) 4. 'Do you know the meaning of this word?' 'No, have you **looked it up** in the dictionary? (look up) 5. Shhh! The children are asleep. Don't **wake them up**. (wake up) 6. It's quite cold outside. Put on your coat! Yeah, **I'll put it on** right now. (put on) 7. Have you washed up the dishes? - I'm going to **wash them up**. (wash up) 8. I haven't heard from my sister recently. Perhaps I should **ring her up** now. (ring up) 9. I wanted to buy a shirt from that shop, but when I **tried it on**. It didn't fit me. (try on) 10. They gave me a form and told me to **fill it in**. (fill in) 11. It's quite dark. There the light! Could you please **turn it on**? (turn on) 12. A: Do you still have my keys? B: No. Don't you remember? I **gave them back** to you yesterday. (give back) It seems you didn't provide a question. Please let me know how I can assist you!
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
location.svg Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved