Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
Dưới đây là 10 từ Hán Việt liên quan đến ý chí và phẩm chất của con người, cùng với các ví dụ minh họa cho mỗi từ:
1. Kiên trì (kěnchí): Ví dụ: "Anh ấy luôn kiên trì nỗ lực để đạt được mục tiêu của mình." 2. Bất khuất (bùkuì): Ví dụ: "Người chiến sĩ bất khuất không chịu đầu hàng trước kẻ thù." 3. Liêm khiết (liánqiè): Ví dụ: "Ông ấy nổi tiếng là một vị quan liêm khiết, không nhận hối lộ." 4. Nhân ái (rén'ài): Ví dụ: "Cô ấy luôn thể hiện lòng nhân ái đối với những người gặp khó khăn." 5. Tự tin (zìxìn): Ví dụ: "Anh ấy tự tin vào khả năng của mình và đã thành công trong cuộc thi." 6. Khoan dung (kuàngróng): Ví dụ: "Bà ấy rất khoan dung, sẵn sàng tha thứ cho lỗi lầm của người khác." 7. Chân thành (zhēngshēn): Ví dụ: "Họ có mối quan hệ thân thiết vì sự chân thành dành cho nhau." 8. Trung thực (zhōngzhé): Ví dụ: "Anh ấy là một người trung thực, luôn nói đúng sự thật." 9. Cẩn trọng (jǐntǎo): Ví dụ: "Hãy cẩn trọng khi đi trên đường trơn trượt." 10. Nhẫn nại (rènnéi): Ví dụ: "Cô ấy phải nhẫn nại chờ đợi kết quả xét nghiệm."
Hy vọng những ví dụ này sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về cách sử dụng các từ Hán Việt liên quan đến ý chí và phẩm chất của con người! <>
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5(0 đánh giá)
1
0 bình luận
Bình luận
Nếu bạn muốn hỏi bài tập
Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019
Email: info@fqa.vn
Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.