avatar
level icon
Bảo Châu

11 giờ trước

giúpp vớiiii

1 _____ Maria tor me inst umee t  ne Heart-to-reeart harryy iiice...
rotate image
thumb up 0
thumb down
Trả lời câu hỏi của Bảo Châu
  • Câu trả lời phải chính xác, đầy đủ dựa trên kiến thức xác thực:
    • ✔ Đối với câu hỏi trắc nghiệm: Đưa đáp án lựa chọn + giải thích lý do chọn đáp án.
    • ✔ Đối với câu hỏi tự luận: Đưa lời giải và đáp án cho câu hỏi.
    • ✔ Đối với câu hỏi trả lời ngắn: Đưa ra đáp án + giải thích lý do.
    • ✔ Chấp nhận sử dụng ảnh do thành viên viết tay, ảnh cần rõ nét, không bị mờ, vỡ ảnh.
  • Sử dụng ngôn ngữ rõ ràng, dễ hiểu.
  • Tránh đưa ra các ý kiến cá nhân mang tính chất chủ quan.
  • Nếu sử dụng thông tin từ nguồn khác, phải trích dẫn nguồn đầy đủ và chính xác.
  • Tuyệt đối không được sao chép các thông tin từ các trang khác, từ AI hoặc chatGPT.
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

11 giờ trước

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
Here are the answers to your exercise questions: 1. A. was seeing 2. C. as a journalist 3. A. which 4. B. didn't have 5. A. watched 6. D. was watering 7. B. cuisine 8. B. was taking 9. A. discovered 10. D. called 11. D. the/ x 12. B. invention 13. A. soldiers 14. B. while 15. A. Therefore 16. C. get on For the Wanderlust passage: 1. A. frustrated 2. C. tailored 3. C. relaxing beach vacations 4. D. for 5. B. make 6. A. exploring If you need any further assistance or explanations, feel free to ask!
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận
avatar
level icon
newbie

10 giờ trước

1. He started _______ for this company two years ago. → Dấu hiệu: two years ago → thì quá khứ đơn Đáp án: C. working → “started + V-ing” khi nói bắt đầu làm gì. 2. His average use of energy _______ after he bought the new car. → Sau after là hành động xảy ra sau khi mua xe → dùng quá khứ đơn. Đáp án: A. decreased → Năng lượng tiêu thụ giảm sau khi anh ấy mua xe. 3. Bicycling instead of driving _______ helps decrease carbon emission. → “instead of driving” → hành động chung, thói quen → dùng hiện tại đơn Đáp án: B. helps → Chủ ngữ là “Bicycling” (V-ing) coi như danh từ số ít → “helps”. 4. When I went to the ticket seller, they _______ out of tickets. → “When I went” (quá khứ) → hành động “hết vé” xảy ra trước đó → dùng quá khứ hoàn thành. Đáp án: C. had sold 5. While he _______ some plants in the garden, it started to rain heavily. → Dấu hiệu “While” → hành động đang diễn ra thì hành động khác xen vào → quá khứ tiếp diễn. Đáp án: B. was planting 6. Malaysia is separated from Singapore _______ a strait. → “by” dùng để chỉ phương tiện, nguyên nhân hoặc khoảng cách ngăn cách. Đáp án: B. by 7. Japan is greatly influenced _______ its climate. → “influenced by” là cấu trúc cố định (bị ảnh hưởng bởi…). Đáp án: C. by 8. When Tim took some photos of the wildlife reserve, it started to rain heavily. → Hai hành động đều ở quá khứ, không có hành động xen vào, “took” hợp lý. Đáp án: A. took 9. We _______ an online article about General Vo Nguyen Giap when the storm hit. → Hành động đang đọc thì bão đến → dùng quá khứ tiếp diễn. Đáp án: B. were reading 10. I was reading an online article about General Vo Nguyen Giap when the storm hit. (giống câu 9, nên có thể trùng nội dung – bài gốc có thể bị in nhầm 11. The youngest boy refused _______ to school. → “refuse + to V” Đáp án: C. to go 12. The strong _______ between the people created lifelong friendships. → “bond” (mối liên kết) phù hợp nghĩa. Đáp án: C. bond 13. The girl’s electronic book has _______ a new invention. → “has called” (được gọi là) hoặc “become” (trở thành). Nhìn cấu trúc: has called a new invention sai ngữ pháp, đúng là “has been called”. Nếu chọn trong 4 đáp án: Đáp án hợp lý nhất: A. been called (nếu có). 14. The boys were chatting _______ the girls were playing games. → Hai hành động song song → “while”. Đáp án: B. while 15. The world is facing many social issues nowadays; therefore, we need to work together to solve them. → “Therefore” = do đó, vì thế (nối hai mệnh đề nguyên nhân – kết quả). Đáp án: A. Therefore PHẦN 2: ĐIỀN TỪ – CÂU 16.1 → 16.6 Đoạn nói về ứng dụng du lịch Wanderlust. (1) Are you _______? → Mở đầu quảng cáo cho ứng dụng du lịch → hỏi “Bạn có phải người thích khám phá không?” Đáp án: B. exploring hoặc A. a travel lover, nhưng theo văn cảnh: → “Are you an explorer?” → Có thể chọn B. explorer (nếu trong đáp án). (2) Wanderlust is created to help you find the best travel experiences _______ you. → Cần giới từ chỉ “dành cho ai đó” → for you Đáp án: D. for (3) You can read fellow travellers’ reviews, gather insider tips, and turn your travel dreams into reality. → Không cần điền. (4) When itineraries are designed just _______ your interests. → “just for your interests” (phù hợp với sở thích của bạn) Đáp án: D. for (5) To make reservations for flights and hotels in one click. → “make reservations” là cụm cố định (đặt chỗ). Đáp án: B. make (6) local attractions and discovering hidden gems along the way! → “explore local attractions” (khám phá điểm du lịch địa phương) Đáp án: D. explore
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
location.svg Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved