tổng hợp các công thức địa cấp 3 có mấy công thức gồm những công thức nào Giúp mình với!

Trả lời câu hỏi của HeJunLin
  • Câu trả lời phải chính xác, đầy đủ dựa trên kiến thức xác thực:
    • ✔ Đối với câu hỏi trắc nghiệm: Đưa đáp án lựa chọn + giải thích lý do chọn đáp án.
    • ✔ Đối với câu hỏi tự luận: Đưa lời giải và đáp án cho câu hỏi.
    • ✔ Đối với câu hỏi trả lời ngắn: Đưa ra đáp án + giải thích lý do.
    • ✔ Chấp nhận sử dụng ảnh do thành viên viết tay, ảnh cần rõ nét, không bị mờ, vỡ ảnh.
  • Sử dụng ngôn ngữ rõ ràng, dễ hiểu.
  • Tránh đưa ra các ý kiến cá nhân mang tính chất chủ quan.
  • Nếu sử dụng thông tin từ nguồn khác, phải trích dẫn nguồn đầy đủ và chính xác.
  • Tuyệt đối không được sao chép các thông tin từ các trang khác, từ AI hoặc chatGPT.
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

18/10/2025

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
Câu 1: Giải thích: Trong chương trình Địa lý cấp 3, có một số công thức quan trọng giúp học sinh tính toán các chỉ số về dân số, sản lượng nông nghiệp, năng suất lao động, tỷ lệ thất nghiệp và chỉ số phát triển con người. Những công thức này bao gồm các phép tính cơ bản về mật độ dân số, tỷ lệ gia tăng dân số, tỷ lệ dân số đô thị, sản lượng, năng suất lao động, tỷ lệ thất nghiệp và chỉ số HDI. Đáp án: Các công thức chính gồm: 1. Mật độ dân số = Dân số / Diện tích 2. Tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên = ((Số sinh - Số chết) / Dân số trung bình) × 100% 3. Tỷ lệ dân số đô thị = (Dân số đô thị / Tổng dân số) × 100% 4. Sản lượng nông nghiệp = Diện tích gieo trồng × Năng suất 5. Năng suất lao động = Tổng sản phẩm quốc dân (GDP) / Tổng số lao động 6. Tỷ lệ thất nghiệp = (Số người thất nghiệp / Lực lượng lao động) × 100% 7. Chỉ số phát triển con người (HDI) tính dựa trên sức khỏe, giáo dục và mức sống.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận
avatar
level icon
Reena Chan

19/10/2025

1. Công Thức Địa Lý Tự Nhiên (Chủ yếu Lớp 10)
Nhóm công thức này giúp tính toán các yếu tố về bản đồ và khí hậu.

A. Công Thức Bản Đồ
Nội dung Công thức Giải thích
Tính khoảng cách thực tế (D 
tt

) D 
tt

=D 


×M 
a
ˆ

˜
u s 
o
ˆ

ˊ
 tỉ lệ D 


: Khoảng cách đo trên bản đồ. (Ví dụ: Tỉ lệ 1:100.000, Mẫu số là 100.000).
Tính Tỉ lệ bản đồ Tỉ lệ= 

tt







 Lưu ý: Hai đại lượng phải cùng đơn vị đo (cm) trước khi tính tỉ lệ.

Xuất sang Trang tính
B. Công Thức Khí Hậu & Độ Cao
Nội dung Công thức Giải thích
Tính nhiệt độ theo độ cao (Quan trọng) T 
ch 
a
ˆ
n

=T 
đỉnh

+( 
100
H

×0,6 

C) Quy luật đai cao: Nhiệt độ giảm 0,6 

C khi lên 100 m (trong tầng đối lưu). H là độ cao tuyệt đối hoặc độ chênh lệch độ cao.
Tính biên độ nhiệt năm (B 

a
˘
m

) B 

a
˘
m

=T 
th 
a
ˊ
ng max

−T 
th 
a
ˊ
ng min

 Là chênh lệch giữa nhiệt độ trung bình tháng nóng nhất và lạnh nhất trong năm.
Tính Tổng lượng mưa năm (M 

a
˘
m

) M 

a
˘
m

=∑M 
th 
a
ˊ
ng

 Tổng lượng mưa trung bình của 12 tháng.

Xuất sang Trang tính
2. Công Thức Địa Lý Dân Cư và Xã Hội (Chủ yếu Lớp 10 & 12)
Nội dung Công thức Đơn vị tính
Tính Tỉ suất sinh thô (CBR) CBR= 
Tổng d 
a
ˆ
n s 
o
ˆ

ˊ


o
ˆ

ˊ
 trẻ em sinh ra

×1000 ‰ (Phần nghìn)
Tính Tỉ suất tử thô (CDR) CDR= 
Tổng d 
a
ˆ
n s 
o
ˆ

ˊ


o
ˆ

ˊ
 người ch 
e
ˆ

ˊ
t

×1000 ‰
Tính Tỉ suất tăng tự nhiên (G 
tn

) (Quan trọng) G 
tn

=CBR−CDR ‰ hoặc %
Tính Tỉ suất gia tăng tổng thể (G 
tổng

) G 
tổng

=G 
tn

+G 
cơ học

 G 
cơ học

: Tỉ suất chênh lệch nhập cư và xuất cư.
Tính Mật độ dân số (M) M= 
Diện t 
ı
ˊ
ch
Tổng d 
a
ˆ
n s 
o
ˆ

ˊ


 người/km 
2
 

Xuất sang Trang tính
3. Công Thức Địa Lý Kinh Tế (Chủ yếu Lớp 12)
Nhóm công thức này chủ yếu tính toán tốc độ tăng trưởng và cơ cấu kinh tế.

Nội dung Công thức Giải thích
Tính Tỷ trọng (Quan trọng) Tỷ trọng ng 
a
ˋ
nh X= 
Tổng gi 
a
ˊ
 trị kinh t 
e
ˆ

ˊ

Gi 
a
ˊ
 trị ng 
a
ˋ
nh X

×100% Giá trị kinh tế là GDP (Tổng sản phẩm quốc nội) hoặc GNP (Tổng sản phẩm quốc dân).
Tính Tốc độ tăng trưởng (G 

o
ˆ

ˊ
c

) G 

o
ˆ

ˊ
c




a
˘
m trước




a
˘
m sau

−V 

a
˘
m trước



×100% V có thể là GDP, sản lượng, hoặc doanh thu.
Tính Tốc độ tăng trưởng Bình quân V 

ı
ˋ
nh qu 
a
ˆ
n


n
 


a
˘
m đ 
a
ˆ

ˋ
u




a
˘
m cu 
o
ˆ

ˊ
i



 


−1 n: Số năm (Ví dụ: từ 2018 đến 2022 là n=4 năm).
Tính GDP/người GDP 
người


Tổng d 
a
ˆ
n s 
o
ˆ

ˊ

Tổng GDP

 Thường dùng để đánh giá mức sống (Đơn vị USD/người/n 
a
˘
m).

 

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
location.svg Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved