24/10/2025


24/10/2025
24/10/2025
Dưới đây là đáp án và giải thích cho các câu hỏi trắc nghiệm về Sinh học phân tử và Di truyền:
PHẦN I. Câu Trắc Nghiệm Nhiều Phương Án Lựa Chọn
Câu 10. Dạng đột biến làm tăng 1 liên kết hydrogen là Giải thích: Cặp A-T có 2 liên kết H, cặp G-C có 3 liên kết H. Để số liên kết H tăng thêm 1, cần thay thế cặp A-T bằng cặp G-C (3 - 2 = 1). D. thay thế 1 cặp A-T bằng 1 cặp G-C.
Câu 11. Với 4 loại nucleotide A, U, G, C. Số mã di truyền được tạo thành là Giải thích: Mã di truyền là bộ ba, được tạo thành từ 4 loại ribonucleotide (A, U, G, C). Tổng số bộ ba là 4
3
=64. A. 64.
Câu 12. Đoạn mạch gốc của gen có trình tự các đơn phân là: 3’...ATGCTAG...5’. Trình tự các đơn phân tương ứng trên đoạn mạch của phân tử mRNA do gene này tổng hợp là Giải thích: Phiên mã theo nguyên tắc bổ sung (A-U, T-A, G-C, C-G) và ngược chi
e
ˆ
ˋ
u:
Mạch gốc (DNA): 3’...A T G C T A G...5’
mRNA bổ sung: 5’...U A C G A U C...3’ C. 5’...U A C G A U C...3’ (Đáp án C bị lỗi đánh máy chiều 3’-5’ nhưng trình tự đúng)
Chính xác theo nguyên tắc bổ sung và chiều tổng hợp: 5’...UACGAUC...3’
Câu 13. Chức năng của DNA là Giải thích: DNA là vật chất di truyền, mang toàn bộ thông tin di truyền của tế bào. D. lưu giữ, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền.
Câu 14. Cấu trúc của operon Lac ở vi khuẩn E. coli bao gồm những thành phần nào? Giải thích: Op
e
ˆ
ron là một cụm gen được điều hòa chung. Op
e
ˆ
ron Lac gồm: Vùng P (khởi động), vùng O (vận hành) và các gene c
a
ˆ
ˊ
u tr
u
ˊ
c (Z, Y, A). Gen đi
e
ˆ
ˋ
u h
o
ˋ
a (lacI) nằm ngo
a
ˋ
i operon. A. vùng P, gene cấu trúc(lacZ, lacY, lacA), vùng O.
Câu 15. Trong cơ chế điều hòa hoạt động của operon lac, sự kiện nào sau đây diễn ra cả khi môi trường có lactose và khi môi trường kh
o
ˆ
ng c
o
ˊ
lactose? Giải thích: Gen đi
e
ˆ
ˋ
u h
o
ˋ
a (lacI) là gen kh
o
ˆ
ng bị đi
e
ˆ
ˋ
u h
o
ˋ
a, nó hoạt động li
e
ˆ
n tục để tổng hợp protein ức ch
e
ˆ
ˊ
bất kể môi trường có lactose hay không. D. Gene đi
e
ˆ
ˋ
u ho
a
ˋ
lacI tổng hợp protein ức ch
e
ˆ
ˊ
.
Câu 17. Ở ruồi giấm, bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 8. Số nhóm gene li
e
ˆ
n k
e
ˆ
ˊ
t của loài này là Giải thích: Số nhóm gene li
e
ˆ
n k
e
ˆ
ˊ
t bằng số lượng NST trong bộ đơn bội (n). Ruồi giấm 2n = 8 nên n = 4. C. 4.
Câu 18. Trong số các dạng đột biến sau đây, dạng nào thường gây hậu quả ít nghiêm trọng nhất? Giải thích: Thay th
e
ˆ
ˊ
một cặp nucleotide chỉ ảnh hưởng đến một bộ ba mã hóa, có thể không làm thay đổi amino acid (tính thoái hóa của mã di truyền) hoặc chỉ làm thay đổi một amino acid. Th
e
ˆ
m hoặc m
a
ˆ
ˊ
t 1 cặp nu sẽ gây dịch khung đọc, ảnh hưởng đến to
a
ˋ
n bộ trình tự amino acid phía sau, gây hậu quả nghiêm trọng hơn. Đột bi
e
ˆ
ˊ
n m
a
ˆ
ˊ
t đoạn NST là đột biến nhi
e
ˆ
˜
m s
a
˘
ˊ
c thể, gây mất nhiều gen và là nghiêm trọng nhất. B. thay thế một cặp nucleotide.
PHẦN II. Câu Trắc Nghiệm Đúng Sai
Câu 1. Khi nói về nhi
e
ˆ
˜
m s
a
˘
ˊ
c thể, mỗi phát biểu sau đây là đúng hay sai? | Ý | Đúng/Sai | Giải thích | | :--- | :--- | :--- | | a) Nhi
e
ˆ
˜
m s
a
˘
ˊ
c thể là vật chất di truyền ở cấp độ ph
a
ˆ
n tử. | Sai | Nhi
e
ˆ
˜
m s
a
˘
ˊ
c thể là vật chất di truyền ở cấp độ tế bào (có thể quan sát dưới kính hiển vi quang học). DNA và gene là ở cấp độ ph
a
ˆ
n tử. | | b) Ở các giao tử, số lượng nhi
e
ˆ
˜
m s
a
˘
ˊ
c thể giảm đi một nửa. | Đúng | Giao tử mang bộ NST đơn bội (n), là kết quả của quá trình giảm ph
a
ˆ
n từ tế bào lưỡng bội (2n). | | c) Nhi
e
ˆ
˜
m s
a
˘
ˊ
c thể thường và nhi
e
ˆ
˜
m s
a
˘
ˊ
c thể giới t
ı
ˊ
nh trong t
e
ˆ
ˊ
b
a
ˋ
o soma ở trạng thái lưỡng bội (2n) lu
o
ˆ
n tồn tại thành từng cặp tương đ
o
ˆ
ˋ
ng. | Sai | NST thường luôn tồn tại thành cặp tương đ
o
ˆ
ˋ
ng. NST giới t
ı
ˊ
nh ở một số loài (như XY ở nam giới) thì kh
o
ˆ
ng phải là cặp tương đ
o
ˆ
ˋ
ng ho
a
ˋ
n to
a
ˋ
n. | | d) Nhi
e
ˆ
˜
m s
a
˘
ˊ
c thể gồm hai loại là nhi
e
ˆ
˜
m s
a
˘
ˊ
c thể giới t
ı
ˊ
nh và nhi
e
ˆ
˜
m s
a
˘
ˊ
c thể thường. | Đúng | Đây là sự phân loại chung của NST trong tế bào sinh dưỡng (2n), với cặp NST giới tính và các cặp NST thường. |
Câu 2. Khi nói về đột biến lặp đoạn NST, mỗi nhận định dưới đây là đúng hay sai? | Ý | Đúng/Sai | Giải thích | | :--- | :--- | :--- | | a) Đột biến lặp đoạn có thể dẫn đến lặp gene, tạo điều kiện cho đột bi
e
ˆ
ˊ
n gene, tạo ra các allele mới. | Đúng | Lặp gene tạo bản sao thừa, bản sao này có thể tích lũy đột bi
e
ˆ
ˊ
n gene mà kh
o
ˆ
ng ảnh hưởng đến chức năng gốc, từ đó tạo ra gene và allele mới (nguồn nguyên liệu tiến hóa). | | b) Đột biến lặp đoạn lu
o
ˆ
n có lợi cho thể đột biến. | Sai | Đột biến lặp đoạn thường kh
o
ˆ
ng c
o
ˊ
lợi (có thể gây r
o
ˆ
ˊ
i loạn c
a
ˆ
n b
a
˘
ˋ
ng gene) hoặc trung t
ı
ˊ
nh. Rất ít trường hợp có lợi (như tăng khả năng chịu đựng môi trường). | | c) Đột biến lặp đoạn làm t
a
˘
ng s
o
ˆ
ˊ
lượng gene trên 1 NST. | Đúng | Bản chất của lặp đoạn là một đoạn NST (mang theo c
a
ˊ
c gene) được nhân đôi và g
a
˘
ˊ
n th
e
ˆ
m vào NST ban đầu. | | d) Đột biến lặp đoạn có thể làm cho 2 allele của 1 gene c
u
ˋ
ng n
a
˘
ˋ
m trên 1 NST. | Sai | Đột bi
e
ˆ
ˊ
n lặp đoạn không làm 2 allele kh
a
ˊ
c nhau (A và a) cùng nằm trên 1 NST (trừ khi có thêm đột biến khác như chuyển đoạn, trao đổi chéo kh
o
ˆ
ng c
a
ˆ
n). Bản chất lặp đoạn là lặp cặp gene trên NST. |
Nếu bạn muốn hỏi bài tập
Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút
CÂU HỎI LIÊN QUAN
10 phút trước
21 phút trước
24/10/2025
24/10/2025
Top thành viên trả lời