giup minh voi

Câu 10. Dạng đột biến làm tăng 1 liên kết hydrogen là A. thêm 1 cặp $G-C.$ B. thêm 1 cập $A-T$
rotate image
thumb up 0
thumb down
Trả lời câu hỏi của Apple_o10ddCzhADQbabl6vkmkpqaEnBp1
  • Câu trả lời phải chính xác, đầy đủ dựa trên kiến thức xác thực:
    • ✔ Đối với câu hỏi trắc nghiệm: Đưa đáp án lựa chọn + giải thích lý do chọn đáp án.
    • ✔ Đối với câu hỏi tự luận: Đưa lời giải và đáp án cho câu hỏi.
    • ✔ Đối với câu hỏi trả lời ngắn: Đưa ra đáp án + giải thích lý do.
    • ✔ Chấp nhận sử dụng ảnh do thành viên viết tay, ảnh cần rõ nét, không bị mờ, vỡ ảnh.
  • Sử dụng ngôn ngữ rõ ràng, dễ hiểu.
  • Tránh đưa ra các ý kiến cá nhân mang tính chất chủ quan.
  • Nếu sử dụng thông tin từ nguồn khác, phải trích dẫn nguồn đầy đủ và chính xác.
  • Tuyệt đối không được sao chép các thông tin từ các trang khác, từ AI hoặc chatGPT.
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

24/10/2025

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
Dưới đây là đáp án đề bài: Phần I. Trắc nghiệm khách quan Câu 10: D Câu 11: A Câu 12: C Câu 13: D Câu 14: A Câu 15: D Câu 16: B Câu 17: C Câu 18: B Phần II. Trắc nghiệm đúng/sai Câu 1. Khi nói về nhiễm sắc thể: a) sai b) đúng c) sai d) đúng Câu 2. Về đột biến lặp đoạn NST: a) đúng b) sai c) đúng d) đúng
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận
avatar
level icon
Shinn

24/10/2025

Dưới đây là đáp án và giải thích cho các câu hỏi trắc nghiệm về Sinh học phân tử và Di truyền:

PHẦN I. Câu Trắc Nghiệm Nhiều Phương Án Lựa Chọn
Câu 10. Dạng đột biến làm tăng 1 liên kết hydrogen là Giải thích: Cặp A-T có 2 liên kết H, cặp G-C có 3 liên kết H. Để số liên kết H tăng thêm 1, cần thay thế cặp A-T bằng cặp G-C (3 - 2 = 1). D. thay thế 1 cặp A-T bằng 1 cặp G-C.

Câu 11. Với 4 loại nucleotide A, U, G, C. Số mã di truyền được tạo thành là Giải thích: Mã di truyền là bộ ba, được tạo thành từ 4 loại ribonucleotide (A, U, G, C). Tổng số bộ ba là 4 
3
=64. A. 64.

Câu 12. Đoạn mạch gốc của gen có trình tự các đơn phân là: 3’...ATGCTAG...5’. Trình tự các đơn phân tương ứng trên đoạn mạch của phân tử mRNA do gene này tổng hợp là Giải thích: Phiên mã theo nguyên tắc bổ sung (A-U, T-A, G-C, C-G) và ngược chi 
e
ˆ

ˋ
u:

Mạch gốc (DNA): 3’...A T G C T A G...5’

mRNA bổ sung: 5’...U A C G A U C...3’ C. 5’...U A C G A U C...3’ (Đáp án C bị lỗi đánh máy chiều 3’-5’ nhưng trình tự đúng)

Chính xác theo nguyên tắc bổ sung và chiều tổng hợp: 5’...UACGAUC...3’

Câu 13. Chức năng của DNA là Giải thích: DNA là vật chất di truyền, mang toàn bộ thông tin di truyền của tế bào. D. lưu giữ, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền.

Câu 14. Cấu trúc của operon Lac ở vi khuẩn E. coli bao gồm những thành phần nào? Giải thích: Op 
e
ˆ
ron là một cụm gen được điều hòa chung. Op 
e
ˆ
ron Lac gồm: Vùng P (khởi động), vùng O (vận hành) và các gene c 
a
ˆ

ˊ
u tr 
u
ˊ
c (Z, Y, A). Gen đi 
e
ˆ

ˋ
u h 
o
ˋ
a (lacI) nằm ngo 
a
ˋ
i operon. A. vùng P, gene cấu trúc(lacZ, lacY, lacA), vùng O.

Câu 15. Trong cơ chế điều hòa hoạt động của operon lac, sự kiện nào sau đây diễn ra cả khi môi trường có lactose và khi môi trường kh 
o
ˆ
ng c 
o
ˊ
 lactose? Giải thích: Gen đi 
e
ˆ

ˋ
u h 
o
ˋ
a (lacI) là gen kh 
o
ˆ
ng bị đi 
e
ˆ

ˋ
u h 
o
ˋ
a, nó hoạt động li 
e
ˆ
n tục để tổng hợp protein ức ch 
e
ˆ

ˊ
 bất kể môi trường có lactose hay không. D. Gene đi 
e
ˆ

ˋ
u ho 
a
ˋ
 lacI tổng hợp protein ức ch 
e
ˆ

ˊ
.

Câu 17. Ở ruồi giấm, bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 8. Số nhóm gene li 
e
ˆ
n k 
e
ˆ

ˊ
t của loài này là Giải thích: Số nhóm gene li 
e
ˆ
n k 
e
ˆ

ˊ
t bằng số lượng NST trong bộ đơn bội (n). Ruồi giấm 2n = 8 nên n = 4. C. 4.

Câu 18. Trong số các dạng đột biến sau đây, dạng nào thường gây hậu quả ít nghiêm trọng nhất? Giải thích: Thay th 
e
ˆ

ˊ
 một cặp nucleotide chỉ ảnh hưởng đến một bộ ba mã hóa, có thể không làm thay đổi amino acid (tính thoái hóa của mã di truyền) hoặc chỉ làm thay đổi một amino acid. Th 
e
ˆ
m hoặc m 
a
ˆ

ˊ
t 1 cặp nu sẽ gây dịch khung đọc, ảnh hưởng đến to 
a
ˋ
n bộ trình tự amino acid phía sau, gây hậu quả nghiêm trọng hơn. Đột bi 
e
ˆ

ˊ
n m 
a
ˆ

ˊ
t đoạn NST là đột biến nhi 
e
ˆ

˜
m s 
a
˘

ˊ
c thể, gây mất nhiều gen và là nghiêm trọng nhất. B. thay thế một cặp nucleotide.

PHẦN II. Câu Trắc Nghiệm Đúng Sai
Câu 1. Khi nói về nhi 
e
ˆ

˜
m s 
a
˘

ˊ
c thể, mỗi phát biểu sau đây là đúng hay sai? | Ý | Đúng/Sai | Giải thích | | :--- | :--- | :--- | | a) Nhi 
e
ˆ

˜
m s 
a
˘

ˊ
c thể là vật chất di truyền ở cấp độ ph 
a
ˆ
n tử. | Sai | Nhi 
e
ˆ

˜
m s 
a
˘

ˊ
c thể là vật chất di truyền ở cấp độ tế bào (có thể quan sát dưới kính hiển vi quang học). DNA và gene là ở cấp độ ph 
a
ˆ
n tử. | | b) Ở các giao tử, số lượng nhi 
e
ˆ

˜
m s 
a
˘

ˊ
c thể giảm đi một nửa. | Đúng | Giao tử mang bộ NST đơn bội (n), là kết quả của quá trình giảm ph 
a
ˆ
n từ tế bào lưỡng bội (2n). | | c) Nhi 
e
ˆ

˜
m s 
a
˘

ˊ
c thể thường và nhi 
e
ˆ

˜
m s 
a
˘

ˊ
c thể giới t 
ı
ˊ
nh trong t 
e
ˆ

ˊ
 b 
a
ˋ
o soma ở trạng thái lưỡng bội (2n) lu 
o
ˆ
n tồn tại thành từng cặp tương đ 
o
ˆ

ˋ
ng. | Sai | NST thường luôn tồn tại thành cặp tương đ 
o
ˆ

ˋ
ng. NST giới t 
ı
ˊ
nh ở một số loài (như XY ở nam giới) thì kh 
o
ˆ
ng phải là cặp tương đ 
o
ˆ

ˋ
ng ho 
a
ˋ
n to 
a
ˋ
n. | | d) Nhi 
e
ˆ

˜
m s 
a
˘

ˊ
c thể gồm hai loại là nhi 
e
ˆ

˜
m s 
a
˘

ˊ
c thể giới t 
ı
ˊ
nh và nhi 
e
ˆ

˜
m s 
a
˘

ˊ
c thể thường. | Đúng | Đây là sự phân loại chung của NST trong tế bào sinh dưỡng (2n), với cặp NST giới tính và các cặp NST thường. |

Câu 2. Khi nói về đột biến lặp đoạn NST, mỗi nhận định dưới đây là đúng hay sai? | Ý | Đúng/Sai | Giải thích | | :--- | :--- | :--- | | a) Đột biến lặp đoạn có thể dẫn đến lặp gene, tạo điều kiện cho đột bi 
e
ˆ

ˊ
n gene, tạo ra các allele mới. | Đúng | Lặp gene tạo bản sao thừa, bản sao này có thể tích lũy đột bi 
e
ˆ

ˊ
n gene mà kh 
o
ˆ
ng ảnh hưởng đến chức năng gốc, từ đó tạo ra gene và allele mới (nguồn nguyên liệu tiến hóa). | | b) Đột biến lặp đoạn lu 
o
ˆ
n có lợi cho thể đột biến. | Sai | Đột biến lặp đoạn thường kh 
o
ˆ
ng c 
o
ˊ
 lợi (có thể gây r 
o
ˆ

ˊ
i loạn c 
a
ˆ
n b 
a
˘

ˋ
ng gene) hoặc trung t 
ı
ˊ
nh. Rất ít trường hợp có lợi (như tăng khả năng chịu đựng môi trường). | | c) Đột biến lặp đoạn làm t 
a
˘
ng s 
o
ˆ

ˊ
 lượng gene trên 1 NST. | Đúng | Bản chất của lặp đoạn là một đoạn NST (mang theo c 
a
ˊ
c gene) được nhân đôi và g 
a
˘

ˊ
n th 
e
ˆ
m vào NST ban đầu. | | d) Đột biến lặp đoạn có thể làm cho 2 allele của 1 gene c 
u
ˋ
ng n 
a
˘

ˋ
m trên 1 NST. | Sai | Đột bi 
e
ˆ

ˊ
n lặp đoạn không làm 2 allele kh 
a
ˊ
c nhau (A và a) cùng nằm trên 1 NST (trừ khi có thêm đột biến khác như chuyển đoạn, trao đổi chéo kh 
o
ˆ
ng c 
a
ˆ
n). Bản chất lặp đoạn là lặp cặp gene trên NST. |

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
location.svg Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved