giải bài 10,11,12 cho tôi

LỚP LÝ CÔ VY - SỐ 30 ĐƯỜNG NGUYỄN ĐĂNG - 0979.361.927 hai a Một xe tải có khối l
rotate image
thumb up 0
thumb down
Trả lời câu hỏi của nguyenkhoidz22
  • Câu trả lời phải chính xác, đầy đủ dựa trên kiến thức xác thực:
    • ✔ Đối với câu hỏi trắc nghiệm: Đưa đáp án lựa chọn + giải thích lý do chọn đáp án.
    • ✔ Đối với câu hỏi tự luận: Đưa lời giải và đáp án cho câu hỏi.
    • ✔ Đối với câu hỏi trả lời ngắn: Đưa ra đáp án + giải thích lý do.
    • ✔ Chấp nhận sử dụng ảnh do thành viên viết tay, ảnh cần rõ nét, không bị mờ, vỡ ảnh.
  • Sử dụng ngôn ngữ rõ ràng, dễ hiểu.
  • Tránh đưa ra các ý kiến cá nhân mang tính chất chủ quan.
  • Nếu sử dụng thông tin từ nguồn khác, phải trích dẫn nguồn đầy đủ và chính xác.
  • Tuyệt đối không được sao chép các thông tin từ các trang khác, từ AI hoặc chatGPT.
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

01/11/2025

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
Dưới đây là lời giải chi tiết các bài tập bạn yêu cầu: --- **Bài 10:** Một xe tải khối lượng \( m = 1 \) tấn \( = 1000 \, kg \) chuyển động trên đường nằm ngang. Lực cản: \( F_c = 0,1 \times N \), với \( N \) là phản lực từ mặt đường. Lực kéo ban đầu: \( F = 2000 \, N \). Gia tốc trọng trường: \( g = 9.8 \, m/s^2 \) (lấy gần đúng). --- **a. Tính vận tốc và quãng đường chuyển động sau 10s** - Phản lực mặt đường \( N = mg = 1000 \times 9.8 = 9800 \, N \). - Lực cản: \( F_c = 0.1 \times 9800 = 980 \, N \). - Lực tổng hợp tác dụng vào xe: \[ F_{net} = F - F_c = 2000 - 980 = 1020 \, N \] - Gia tốc: \[ a = \frac{F_{net}}{m} = \frac{1020}{1000} = 1.02 \, m/s^2 \] - Vận tốc sau 10s: \[ v = a t = 1.02 \times 10 = 10.2 \, m/s \] - Quãng đường đi được sau 10s: \[ s = \frac{1}{2} a t^2 = \frac{1}{2} \times 1.02 \times 10^2 = 51 \, m \] --- **b. Giai đoạn kế tiếp xe chuyển động đều trong 20s. Tính lực kéo của động cơ.** Khi xe chuyển động đều, gia tốc \( a = 0 \), lực tổng hợp bằng 0: \[ F - F_c = 0 \Rightarrow F = F_c = 980 \, N \] Vậy lực kéo của động cơ bằng lực cản: 980 N. --- **c. Xe tắt máy, hãm phanh và dừng lại sau 2s. Tìm lực hãm phanh** - Vận tốc ban đầu khi bắt đầu phanh: \( v_0 = 10.2 \, m/s \). - Thời gian dừng: \( t = 2s \). - Gia tốc khi hãm phanh: \[ a = \frac{v - v_0}{t} = \frac{0 - 10.2}{2} = -5.1 \, m/s^2 \] - Lực hãm phanh cần tạo thêm để giảm vận tốc: Tổng lực tác dụng: \[ F_{net} = m a = 1000 \times (-5.1) = -5100 \, N \] - Lực hãm phanh \( F_{hb} \) phải cộng với lực cản để tạo lực tổng hợp này: \[ F_{net} = -F_c - F_{hb} \Rightarrow -5100 = -980 - F_{hb} \Rightarrow F_{hb} = 5100 - 980 = 4120 \, N \] Vậy lực hãm phanh là \( 4120 \, N \). --- **d. Tính vận tốc trung bình trong suốt thời gian chuyển động** - Thời gian tổng: \( 10 + 20 + 2 = 32 \, s \). - Quãng đường giai đoạn chuyển động đều: \[ s_2 = v \times t = 10.2 \times 20 = 204 \, m \] - Quãng đường giai đoạn dừng lại: \[ s_3 = v_0 t + \frac{1}{2} a t^2 = 10.2 \times 2 + \frac{1}{2} \times (-5.1) \times 2^2 = 20.4 - 10.2 = 10.2 \, m \] - Tổng quãng đường: \[ s_{total} = s_1 + s_2 + s_3 = 51 + 204 + 10.2 = 265.2 \, m \] - Vận tốc trung bình: \[ v_{tb} = \frac{s_{total}}{t_{total}} = \frac{265.2}{32} \approx 8.29 \, m/s \] --- **Bài 11:** Khối lượng vật: \( m = 800g = 0.8kg \). Lực kéo tạo với phương ngang góc \( \alpha = 30^\circ \). Lực cản: \( F_c = 0.5 \times N \). Gia tốc trọng trường: \( g = 10 m/s^2 \). Gia tốc vật chuyển động: \( a = 0.4 m/s^2 \) (trong câu a), và chuyển động đều (câu b). --- - Phản lực mặt phẳng: Vì có lực kéo hợp với phương ngang góc \( \alpha \), nên phản lực: \[ N = mg - F \sin \alpha \] --- **a. Tính độ lớn lực kéo \( F \) để vật trượt với gia tốc \( 0.4 \, m/s^2 \)** Lực tổng theo phương ngang: \[ F \cos \alpha - F_c = m a \] Với: \[ F_c = 0.5 \times N = 0.5 (mg - F \sin \alpha) \] Thay vào: \[ F \cos \alpha - 0.5 (mg - F \sin \alpha) = m a \] Khai triển: \[ F \cos \alpha - 0.5 mg + 0.5 F \sin \alpha = m a \] \[ F (\cos \alpha + 0.5 \sin \alpha) = m a + 0.5 mg \] Tính giá trị số: \[ \cos 30^\circ = \frac{\sqrt{3}}{2} \approx 0.866, \quad \sin 30^\circ = 0.5 \] \[ F (0.866 + 0.5 \times 0.5) = 0.8 \times 0.4 + 0.5 \times 0.8 \times 10 \] \[ F (0.866 + 0.25) = 0.32 + 4 = 4.32 \] \[ F \times 1.116 = 4.32 \Rightarrow F = \frac{4.32}{1.116} \approx 3.87 \, N \] --- **b. Tính độ lớn lực kéo để vật trượt đều (gia tốc \( a=0 \))** Lúc này: \[ F \cos \alpha - 0.5 (mg - F \sin \alpha) = 0 \] Tương tự: \[ F (\cos \alpha + 0.5 \sin \alpha) = 0.5 mg \] \[ F \times 1.116 = 0.5 \times 0.8 \times 10 = 4 \] \[ F = \frac{4}{1.116} \approx 3.58 \, N \] --- **Bài 12:** Khối lượng \( m = 100 kg \). Dây kéo nghiêng góc \( 30^\circ \). Lực ma sát khi trượt: \( F_{ms} = 125 N \). Vật bắt đầu trượt từ nghỉ, đạt vận tốc \( v = 1 m/s \) khi đi được quãng đường \( s = 1 m \). --- **Tính lực căng dây \( T \)** - Gia tốc \( a \) của vật từ công thức chuyển động: \[ v^2 = 2 a s \Rightarrow a = \frac{v^2}{2 s} = \frac{1^2}{2 \times 1} = 0.5 m/s^2 \] - Lực kéo theo phương ngang: \[ T \cos 30^\circ - F_{ms} = m a \] - Phương thẳng đứng: \[ N + T \sin 30^\circ = mg \] (Sử dụng để biết \( N \) nếu cần) --- Tính lực căng: \[ T \cos 30^\circ = m a + F_{ms} = 100 \times 0.5 + 125 = 50 + 125 = 175 N \] \[ T = \frac{175}{\cos 30^\circ} = \frac{175}{0.866} \approx 202 N \] --- **Kết quả:** - \( T \approx 202 \, N \). --- Nếu cần giải tiếp các bài khác hoặc giải thích chi tiết hơn, bạn hãy cho biết nhé!
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
location.svg Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved