giai trang nhiem

TT GDTX CHU VĂN AN BỘ MÔN VẬT LÍ TÀI LIỆU VẬT LÍ 12 Câu 7. Tr
rotate image
thumb up 0
thumb down
Trả lời câu hỏi của Apple_OG8T4GHvlegPDGfUB62FszdBrBR2
  • Câu trả lời phải chính xác, đầy đủ dựa trên kiến thức xác thực:
    • ✔ Đối với câu hỏi trắc nghiệm: Đưa đáp án lựa chọn + giải thích lý do chọn đáp án.
    • ✔ Đối với câu hỏi tự luận: Đưa lời giải và đáp án cho câu hỏi.
    • ✔ Đối với câu hỏi trả lời ngắn: Đưa ra đáp án + giải thích lý do.
    • ✔ Chấp nhận sử dụng ảnh do thành viên viết tay, ảnh cần rõ nét, không bị mờ, vỡ ảnh.
  • Sử dụng ngôn ngữ rõ ràng, dễ hiểu.
  • Tránh đưa ra các ý kiến cá nhân mang tính chất chủ quan.
  • Nếu sử dụng thông tin từ nguồn khác, phải trích dẫn nguồn đầy đủ và chính xác.
  • Tuyệt đối không được sao chép các thông tin từ các trang khác, từ AI hoặc chatGPT.
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

07/11/2025

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
Dưới đây là lời giải chi tiết cho các câu hỏi từ 7 đến 15 và câu trắc nghiệm đúng/sai: --- **Câu 7:** Cho khí ban đầu: - \( T_1 = 47^\circ C = 47 + 273 = 320\,K \) - \( P_1 = 0,7\,atm \) - Thể tích giảm 5 lần \(\Rightarrow V_2 = \frac{V_1}{5} \) - Áp suất cuối: \( P_2 = 8\,atm \) Áp dụng phương trình khí lí tưởng: \[ \frac{P_1 V_1}{T_1} = \frac{P_2 V_2}{T_2} \Rightarrow T_2 = \frac{P_2 V_2 T_1}{P_1 V_1} = \frac{8 \times \frac{V_1}{5} \times 320}{0.7 \times V_1} = \frac{8 \times 320}{0.7 \times 5} = \frac{2560}{3.5} = 731.4\,K \] Đổi sang °C: \[ T_2 = 731.4 - 273 = 458.4^\circ C \] Tuy nhiên trong các phương án có \( 731^\circ C \) và \( 731\,K \), rõ ràng nhiệt độ tính được là 731 K, không phải 731 °C. Vì vậy đáp án đúng là: **D. 731 K** --- **Câu 8:** Dữ liệu: - \( V_1 = 100\,cm^3 \), \( T_1 = 27^\circ C = 300\,K \), \( P_1 = 10^5\,Pa \) - \( V_2 = 20\,cm^3 \), \( T_2 = 327^\circ C = 600\,K \) Tìm \( P_2 \): \[ \frac{P_1 V_1}{T_1} = \frac{P_2 V_2}{T_2} \Rightarrow P_2 = \frac{P_1 V_1 T_2}{V_2 T_1} = \frac{10^5 \times 100 \times 600}{20 \times 300} = \frac{6 \times 10^7}{6000} = 10^4 \times 10 = 10^5 \times 10 = 10^6\,Pa \] Tức \( P_2 = 10^6\,Pa = 10 \times 10^5\,Pa \) Trong các đáp án chỉ có gần nhất là: **D. 10 \times 10^5\,Pa** --- **Câu 9:** Dữ liệu: - \( V_1 = 10\,l \), \( T_1 = 27^\circ C = 300\,K \) - \( V_2 = 4\,l \), \( T_2 = 60^\circ C = 333\,K \) Tính tỉ số áp suất: \[ \frac{P_2}{P_1} = \frac{V_1 T_2}{V_2 T_1} = \frac{10 \times 333}{4 \times 300} = \frac{3330}{1200} = 2.775 \] Lựa chọn gần nhất: **D. 2,78** --- **Câu 10:** Dữ liệu: - \( P_1 = 750\,mmHg \), \( V_1 = 76\,cm^3 \), \( T_1 = 27^\circ C = 300\,K \) - Điều kiện chuẩn: \( P_2 = 760\,mmHg \), \( T_2 = 0^\circ C = 273\,K \) Tính thể tích \( V_2 \): \[ \frac{P_1 V_1}{T_1} = \frac{P_2 V_2}{T_2} \Rightarrow V_2 = \frac{P_1 V_1 T_2}{P_2 T_1} = \frac{750 \times 76 \times 273}{760 \times 300} \approx \frac{15567000}{228000} \approx 68.25\,cm^3 \] Đáp án đúng: **C. 68,25 cm³** --- **Câu 11:** Dữ liệu: - \( V_1 = 40\,cm^3 \), \( P_1 = 750\,mmHg \), \( T_1 = 27^\circ C = 300\,K \) - Điều kiện chuẩn: \( P_2 = 760\,mmHg \), \( T_2 = 0^\circ C = 273\,K \) Tính \( V_2 \): \[ V_2 = \frac{P_1 V_1 T_2}{P_2 T_1} = \frac{750 \times 40 \times 273}{760 \times 300} = \frac{8190000}{228000} \approx 35.9\,cm^3 \] Đáp án đúng: **B. 35,9 cm³** --- **Câu 12:** Dữ liệu: - \( V_1 = 2\,dm^3 \), \( P_1 = 1\,atm \), \( T_1 = 27^\circ C = 300\,K \) - \( V_2 = V_1 - 1.8 = 0.2\,dm^3 \), \( P_2 = 1 + 14 = 15\,atm \) Tính \( T_2 \): \[ \frac{P_1 V_1}{T_1} = \frac{P_2 V_2}{T_2} \Rightarrow T_2 = \frac{P_2 V_2 T_1}{P_1 V_1} = \frac{15 \times 0.2 \times 300}{1 \times 2} = \frac{900}{2} = 450\,K \] Đáp án: **A. 450 K** --- **Câu 13:** Dữ liệu: - \( T_1 = 627^\circ C = 900\,K \) - \( V_2 = \frac{1}{3} V_1 \) - \( P_2 = P_1 \times 1.2 \) Tính \( T_2 \): \[ \frac{P_1 V_1}{T_1} = \frac{P_2 V_2}{T_2} \Rightarrow T_2 = \frac{P_2 V_2 T_1}{P_1 V_1} = \frac{1.2 \times \frac{1}{3} \times 900}{1} = 1.2 \times 300 = 360\,K \] Đổi sang °C: \[ T_2 = 360 - 273 = 87^\circ C \] Đáp án: **B. 87°C** --- **Câu 14:** Quá trình biến đổi trạng thái khí mà thể tích không đổi gọi là: **A. quá trình đẳng tích** --- **Câu 15:** Quá trình đẳng tích là quá trình thể tích không đổi. Ví dụ: Đun nóng khí trong xi lanh có pittông kín, pittông không thể di chuyển nên thể tích giữ nguyên. Đáp án: **C. Đun nóng khí trong một xi lanh có pittông kín.** --- ### Phần trắc nghiệm đúng/sai: **Câu 1:** a) Quá trình biến đổi của khí trong lốp xe khi nhiệt độ tăng mà thể tích không đổi là quá trình đẳng tích. → Đúng. b) Mật độ phân tử khí (số phân tử trong một thể tích cố định) tỉ lệ thuận với áp suất chia cho nhiệt độ. Khi nhiệt độ tăng áp suất cũng tăng, nhưng vì thể tích không đổi, mật độ phân tử vẫn không đổi (số phân tử không đổi, thể tích không đổi). → Sai (mật độ không tăng). c) Tích áp suất và thể tích không đổi là đặc trưng của quá trình đẳng nhiệt, không đúng ở đây vì nhiệt độ thay đổi. → Sai. d) Tính áp suất ở \(50^\circ C = 323 K\): \[ \frac{P_1}{T_1} = \frac{P_2}{T_2} \Rightarrow P_2 = P_1 \frac{T_2}{T_1} = 2 \times \frac{323}{300} = 2.15\,Bar \] → Đúng. --- **Câu 2:** Phương trình trạng thái khí lí tưởng ứng dụng trong nghiên cứu, chế tạo các thiết bị liên quan khí như khí cầu, bình chứa khí,... → Đúng. --- Nếu cần giải chi tiết câu nào khác hoặc có thắc mắc, xin hãy cho biết.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
location.svg Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved