Dưới đây là lời giải chi tiết cho các câu hỏi từ 7 đến 15 và câu trắc nghiệm đúng/sai:
---
**Câu 7:**
Cho khí ban đầu:
- \( T_1 = 47^\circ C = 47 + 273 = 320\,K \)
- \( P_1 = 0,7\,atm \)
- Thể tích giảm 5 lần \(\Rightarrow V_2 = \frac{V_1}{5} \)
- Áp suất cuối: \( P_2 = 8\,atm \)
Áp dụng phương trình khí lí tưởng:
\[
\frac{P_1 V_1}{T_1} = \frac{P_2 V_2}{T_2} \Rightarrow T_2 = \frac{P_2 V_2 T_1}{P_1 V_1} = \frac{8 \times \frac{V_1}{5} \times 320}{0.7 \times V_1} = \frac{8 \times 320}{0.7 \times 5} = \frac{2560}{3.5} = 731.4\,K
\]
Đổi sang °C:
\[
T_2 = 731.4 - 273 = 458.4^\circ C
\]
Tuy nhiên trong các phương án có \( 731^\circ C \) và \( 731\,K \), rõ ràng nhiệt độ tính được là 731 K, không phải 731 °C. Vì vậy đáp án đúng là:
**D. 731 K**
---
**Câu 8:**
Dữ liệu:
- \( V_1 = 100\,cm^3 \), \( T_1 = 27^\circ C = 300\,K \), \( P_1 = 10^5\,Pa \)
- \( V_2 = 20\,cm^3 \), \( T_2 = 327^\circ C = 600\,K \)
Tìm \( P_2 \):
\[
\frac{P_1 V_1}{T_1} = \frac{P_2 V_2}{T_2} \Rightarrow P_2 = \frac{P_1 V_1 T_2}{V_2 T_1} = \frac{10^5 \times 100 \times 600}{20 \times 300} = \frac{6 \times 10^7}{6000} = 10^4 \times 10 = 10^5 \times 10 = 10^6\,Pa
\]
Tức \( P_2 = 10^6\,Pa = 10 \times 10^5\,Pa \)
Trong các đáp án chỉ có gần nhất là:
**D. 10 \times 10^5\,Pa**
---
**Câu 9:**
Dữ liệu:
- \( V_1 = 10\,l \), \( T_1 = 27^\circ C = 300\,K \)
- \( V_2 = 4\,l \), \( T_2 = 60^\circ C = 333\,K \)
Tính tỉ số áp suất:
\[
\frac{P_2}{P_1} = \frac{V_1 T_2}{V_2 T_1} = \frac{10 \times 333}{4 \times 300} = \frac{3330}{1200} = 2.775
\]
Lựa chọn gần nhất:
**D. 2,78**
---
**Câu 10:**
Dữ liệu:
- \( P_1 = 750\,mmHg \), \( V_1 = 76\,cm^3 \), \( T_1 = 27^\circ C = 300\,K \)
- Điều kiện chuẩn: \( P_2 = 760\,mmHg \), \( T_2 = 0^\circ C = 273\,K \)
Tính thể tích \( V_2 \):
\[
\frac{P_1 V_1}{T_1} = \frac{P_2 V_2}{T_2} \Rightarrow V_2 = \frac{P_1 V_1 T_2}{P_2 T_1} = \frac{750 \times 76 \times 273}{760 \times 300} \approx \frac{15567000}{228000} \approx 68.25\,cm^3
\]
Đáp án đúng:
**C. 68,25 cm³**
---
**Câu 11:**
Dữ liệu:
- \( V_1 = 40\,cm^3 \), \( P_1 = 750\,mmHg \), \( T_1 = 27^\circ C = 300\,K \)
- Điều kiện chuẩn: \( P_2 = 760\,mmHg \), \( T_2 = 0^\circ C = 273\,K \)
Tính \( V_2 \):
\[
V_2 = \frac{P_1 V_1 T_2}{P_2 T_1} = \frac{750 \times 40 \times 273}{760 \times 300} = \frac{8190000}{228000} \approx 35.9\,cm^3
\]
Đáp án đúng:
**B. 35,9 cm³**
---
**Câu 12:**
Dữ liệu:
- \( V_1 = 2\,dm^3 \), \( P_1 = 1\,atm \), \( T_1 = 27^\circ C = 300\,K \)
- \( V_2 = V_1 - 1.8 = 0.2\,dm^3 \), \( P_2 = 1 + 14 = 15\,atm \)
Tính \( T_2 \):
\[
\frac{P_1 V_1}{T_1} = \frac{P_2 V_2}{T_2} \Rightarrow T_2 = \frac{P_2 V_2 T_1}{P_1 V_1} = \frac{15 \times 0.2 \times 300}{1 \times 2} = \frac{900}{2} = 450\,K
\]
Đáp án:
**A. 450 K**
---
**Câu 13:**
Dữ liệu:
- \( T_1 = 627^\circ C = 900\,K \)
- \( V_2 = \frac{1}{3} V_1 \)
- \( P_2 = P_1 \times 1.2 \)
Tính \( T_2 \):
\[
\frac{P_1 V_1}{T_1} = \frac{P_2 V_2}{T_2} \Rightarrow T_2 = \frac{P_2 V_2 T_1}{P_1 V_1} = \frac{1.2 \times \frac{1}{3} \times 900}{1} = 1.2 \times 300 = 360\,K
\]
Đổi sang °C:
\[
T_2 = 360 - 273 = 87^\circ C
\]
Đáp án:
**B. 87°C**
---
**Câu 14:**
Quá trình biến đổi trạng thái khí mà thể tích không đổi gọi là:
**A. quá trình đẳng tích**
---
**Câu 15:**
Quá trình đẳng tích là quá trình thể tích không đổi.
Ví dụ: Đun nóng khí trong xi lanh có pittông kín, pittông không thể di chuyển nên thể tích giữ nguyên.
Đáp án:
**C. Đun nóng khí trong một xi lanh có pittông kín.**
---
### Phần trắc nghiệm đúng/sai:
**Câu 1:**
a) Quá trình biến đổi của khí trong lốp xe khi nhiệt độ tăng mà thể tích không đổi là quá trình đẳng tích.
→ Đúng.
b) Mật độ phân tử khí (số phân tử trong một thể tích cố định) tỉ lệ thuận với áp suất chia cho nhiệt độ. Khi nhiệt độ tăng áp suất cũng tăng, nhưng vì thể tích không đổi, mật độ phân tử vẫn không đổi (số phân tử không đổi, thể tích không đổi).
→ Sai (mật độ không tăng).
c) Tích áp suất và thể tích không đổi là đặc trưng của quá trình đẳng nhiệt, không đúng ở đây vì nhiệt độ thay đổi.
→ Sai.
d) Tính áp suất ở \(50^\circ C = 323 K\):
\[
\frac{P_1}{T_1} = \frac{P_2}{T_2} \Rightarrow P_2 = P_1 \frac{T_2}{T_1} = 2 \times \frac{323}{300} = 2.15\,Bar
\]
→ Đúng.
---
**Câu 2:**
Phương trình trạng thái khí lí tưởng ứng dụng trong nghiên cứu, chế tạo các thiết bị liên quan khí như khí cầu, bình chứa khí,...
→ Đúng.
---
Nếu cần giải chi tiết câu nào khác hoặc có thắc mắc, xin hãy cho biết.