Giúp mình với

C. was wuring nữu D. was waited - was waiting 8. All the kids _____ their
rotate image
thumb up 0
thumb down
Trả lời câu hỏi của Trịnh Việt Chiến
  • Câu trả lời phải chính xác, đầy đủ dựa trên kiến thức xác thực:
    • ✔ Đối với câu hỏi trắc nghiệm: Đưa đáp án lựa chọn + giải thích lý do chọn đáp án.
    • ✔ Đối với câu hỏi tự luận: Đưa lời giải và đáp án cho câu hỏi.
    • ✔ Đối với câu hỏi trả lời ngắn: Đưa ra đáp án + giải thích lý do.
    • ✔ Chấp nhận sử dụng ảnh do thành viên viết tay, ảnh cần rõ nét, không bị mờ, vỡ ảnh.
  • Sử dụng ngôn ngữ rõ ràng, dễ hiểu.
  • Tránh đưa ra các ý kiến cá nhân mang tính chất chủ quan.
  • Nếu sử dụng thông tin từ nguồn khác, phải trích dẫn nguồn đầy đủ và chính xác.
  • Tuyệt đối không được sao chép các thông tin từ các trang khác, từ AI hoặc chatGPT.
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

5 giờ trước

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
8. A. were doing - arrived 9. C. was going - lost 10. D. was going - hit 11. B. were playing - was 12. A. met - was working 13. C. were - going - saw 14. D. rang - was working 15. A. were talking - knocked 16. D. happened - was sleeping 17. B. saw - was waiting 18. B. found - were digging 19. A. came - were reading 20. C. were running - fell over 1. D. boost
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận
avatar
level icon
Nguyễn Gia Linh

5 giờ trước

Trịnh Việt Chiến

8. All the kids ______ their homework when the volunteer team ______.

A. were doing – arrived

9. While Lauda ______ round a corner, he suddenly ______ control of his Ferrari.

C. was going – lost

10. While the Cambridge boat ______ under a bridge, it ______ another boat.

C. was going – hit

11. My cousin and I ______ on the computer when there ______ a power cut.

D. were playing – were

(“there was” mới đúng → đáp án D)

12. When I ______ my best friend, she ______ as a voluntary teacher…

C. met – worked

13. Where ______ you ______ when I ______ you on the bus last night?

A. did – go – saw

14. When you ______ yesterday, I ______ in the garden…

A. rang – was working

15. While Tom and I ______, someone ______ at the door.

A. were talking – knocked

16. When the robbery ______, the safeguard ______!

B. was happening – was sleeping

17. I ______ the accident while I ______ for the bus.

A. was seeing – waited

(nhưng tự nhiên câu này lạ → đúng chuẩn phải là:

D. saw – was waiting)

Đáp án đúng theo ngữ pháp: D

18. We ______ an old box while we ______ in the garden.

A. found – were digging

19. When I ______ into the room, two boys ______ a picture book together.

A. came – were reading

20. While we ______ in the park, Mary ______.

C. were running – fell over

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
location.svg Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved