Dưới đây là lời giải và đáp án từng câu hỏi trong phần trắc nghiệm đúng sai:
---
**Câu 1:**
Một quả bóng dung tích 2,5 lít (tức 2500 cm³). Mỗi lần bơm 125 cm³ không khí ở áp suất 10^5 Pa, bơm 45 lần. Nhiệt độ không đổi, quả bóng ban đầu không có không khí.
a. Định luật Boyle được áp dụng cho quá trình biến đổi trạng thái này.
- Định luật Boyle là \( P V = \text{const} \) trong quá trình đẳng nhiệt. Ở đây khi bơm vào quả bóng, thể tích khí trong bóng tăng, áp suất cũng tăng, nhiệt độ không đổi. Tuy nhiên, khí được bơm thêm vào, không phải khí bị biến đổi đẳng nhiệt. Quá trình biến đổi thể tích và áp suất của khối khí trong bóng không là một quá trình đẳng nhiệt của một khối khí cố định, mà thể tích khí trong bóng tăng dần.
→ **Sai**
b. Thể tích khí bơm vào sau 45 lần:
\( V = 45 \times 125 = 5625 \, cm^3 \)
Tuy nhiên, đề bài cho là 5265 cm³, có thể do nhầm lẫn, tính đúng là 5625 cm³.
→ **Sai**
c. Sau khi bơm, cả thể tích và áp suất khí trong bóng đều thay đổi.
- Khi bơm khí vào bóng, thể tích khí trong bóng tăng và áp suất cũng tăng.
→ **Đúng**
d. Áp suất cuối cùng của khí là 2 x 10^5 Pa.
- Áp suất khí trong bóng sau khi bơm có thể tính bằng định luật Boyle, giả sử nhiệt độ không đổi:
Thể tích ban đầu không khí là 0, thể tích khí bơm vào 5625 cm³, thể tích bóng là 2500 cm³. Vì khí không thoát ra ngoài, áp suất sẽ tăng lên:
\( P_f = \frac{V_{bơm}}{V_{bóng}} P_0 = \frac{5625}{2500} \times 10^5 = 2.25 \times 10^5 \, Pa \)
→ Gần 2 x 10^5 Pa, gần đúng.
→ **Đúng**
---
**Câu 1 - Kết luận:**
a. Sai
b. Sai
c. Đúng
d. Đúng
---
**Câu 2:**
Công thực hiện lên khí 100 J, nhiệt truyền ra môi trường 20 J.
a. Người ta thực hiện công lên khối khí nên khối khí nhận công.
→ **Đúng**
b. Do khối khí nhận công nên \( A < 0 \) và có giá trị là -100 J.
- Công \( A \) mà khối khí thực hiện lên môi trường là ngược dấu với công tác dụng lên khí. Khí nhận công thì công của khí là dương.
→ **Sai**
c. Khí truyền nhiệt ra môi trường nên \( Q < 0 \) và giá trị là -20 J.
→ **Đúng**
d. Độ biến thiên nội năng \( \Delta U = Q + A = -20 + 100 = 80\,J \), không phải -80 J.
→ **Sai**
---
**Câu 2 - Kết luận:**
a. Đúng
b. Sai
c. Đúng
d. Sai
---
**Câu 3:**
Phân tích đồ thị:
a. Hình a diễn tả quá trình đẳng nhiệt (đường hyperbol, tích P.V = const).
→ **Đúng**
b. Hình b diễn tả quá trình đẳng nhiệt?
- Nếu hình b là đường thẳng đứng (P thay đổi, V không đổi) thì đó là đẳng tích, không phải đẳng nhiệt.
→ **Sai**
c. Hình c diễn tả quá trình đẳng tích (thể tích không đổi).
→ **Đúng**
d. Hình d diễn tả quá trình đẳng áp (áp suất không đổi).
→ **Đúng**
---
**Câu 3 - Kết luận:**
a. Đúng
b. Sai
c. Đúng
d. Đúng
---
**Câu 4:**
Cung cấp nhiệt lượng 2 J, khối khí nở ra, đẩy pittông đi 4 cm, áp suất 10^5 N/m², tiết diện 5 cm².
a) Khí thực hiện công.
- Công của khí \( A = P \Delta V \), khí nở ra thì công khí thực hiện là dương.
→ **Đúng**
b) Khí nhận nhiệt lượng nên \( Q = -2 J \).
- Khí nhận nhiệt nên \( Q > 0 \), không phải âm.
→ **Sai**
c) Khí nhận công \( A = 1 J \).
- Khí thực hiện công (đẩy pittông) chứ không phải nhận công, công khí thực hiện là dương.
→ **Sai**
d) Độ biến thiên nội năng \( \Delta U = Q - A = 2 - 2 = 0 \) (tính \( A = P S d = 10^5 \times 5 \times 10^{-4} \times 4 \times 10^{-2} = 0.2 J \) sai do đơn vị cm², cm cần đổi ra m).
Tính lại:
- Tiết diện \( S = 5\, cm^2 = 5 \times 10^{-4} m^2 \)
- Dịch chuyển \( d = 4\, cm = 4 \times 10^{-2} m \)
- Thể tích khí thay đổi \( \Delta V = S \times d = 5 \times 10^{-4} \times 4 \times 10^{-2} = 2 \times 10^{-5} m^3 \)
- Công khí thực hiện: \( A = P \Delta V = 10^5 \times 2 \times 10^{-5} = 2\, J \)
- Độ biến thiên nội năng \( \Delta U = Q - A = 2 - 2 = 0\, J \)
→ **Sai (vì đề cho \(\Delta U = 1 J\), thực tế là 0)**
---
**Câu 4 - Kết luận:**
a. Đúng
b. Sai
c. Sai
d. Sai
---
**Câu 5:**
Quan sát chuyển động Brown trong chất khí:
a) Ánh sáng giúp quan sát rõ chuyển động hạt khói.
→ **Đúng**
b) Quỹ đạo hạt khói là quỹ đạo ziczac.
→ **Đúng**
c) Ánh sáng chiếu vào làm các hạt khói di chuyển và chuyển động ziczac.
- Chuyển động Brown là do va chạm phân tử khí, ánh sáng chỉ giúp quan sát, không làm hạt chuyển động.
→ **Sai**
d) Kính hiển vi dùng để quan sát chuyển động của phân tử không khí.
- Kính hiển vi quan sát hạt khói, không quan sát được phân tử khí do kích thước quá nhỏ.
→ **Sai**
---
**Câu 5 - Kết luận:**
a. Đúng
b. Đúng
c. Sai
d. Sai
---
**Câu 6:**
Khí biến đổi từ trạng thái (1) sang (2) trên hệ tọa độ p-T, cho thể tích ở (1) là 4 lít.
a) Thể tích ở trạng thái (3) bằng 8 lít.
- Theo biểu đồ, trạng thái (3) có nhiệt độ gấp đôi (trục T) so với (1), áp suất bằng (1), thể tích gấp đôi → đúng.
→ **Đúng**
b) Quá trình từ (1) sang (2) không phải là quá trình đẳng quá trình.
- Quan sát hình, từ (1) sang (2) đường thẳng không song song với trục T hay p nên không là đẳng áp hay đẳng nhiệt.
→ **Đúng**
c) Có thể biến đổi đẳng nhiệt từ (1) sang (3) và đẳng áp từ (3) sang (2).
→ **Đúng**
d) Thể tích ở trạng thái (2) bằng 6 lít.
- Áp suất tăng 1.5 lần, nhiệt độ tăng 1.5 lần (từ 200 K lên 300 K), thể tích tính theo \( V = \frac{nRT}{P} \), nên thể tích có thể giữ không đổi hoặc thay đổi. Cần kiểm tra:
\( V_2 = V_1 \frac{T_2}{T_1} \frac{P_1}{P_2} = 4 \times \frac{300}{200} \times \frac{1}{1.5} = 4 \times 1.5 \times \frac{2}{3} = 4 \) lít.
→ Sai
---
**Câu 6 - Kết luận:**
a. Đúng
b. Đúng
c. Đúng
d. Sai
---
**Câu 7:**
Sơ đồ quan sát chuyển động Brown.
a) Chất khí cấu tạo từ các nguyên tử, phân tử chuyển động hỗn loạn, không ngừng.
→ **Đúng**
b) Chuyển động phân tử khí không phụ thuộc nhiệt độ.
- Thực tế chuyển động phân tử tăng khi nhiệt độ tăng.
→ **Sai**
c) Các phân tử va chạm gây áp suất lên thành bình.
→ **Đúng**
d) Ở nhiệt độ bình thường, tốc độ trung bình phân tử lên tới hàng trăm m/s, suy ra mùi nước hoa lan toả cũng nhanh như vậy.
- Mùi lan toả chủ yếu là khuếch tán chậm, không nhanh bằng tốc độ phân tử.
→ **Sai**
---
**Câu 7 - Kết luận:**
a. Đúng
b. Sai
c. Đúng
d. Sai
---
**Câu 8:**
Xilanh 100 cm³ chứa khí lí tưởng, áp suất 2x10^5 Pa, nhiệt độ không đổi.
a) Thể tích và áp suất biến đổi theo: \( P_1 V_1 = P_2 V_2 \)
→ **Đúng** (đẳng nhiệt)
b) Đường biểu diễn \( P(V) \) khi T không đổi là đường hyperbol, không phải parabol.
→ **Sai**
c) Nén khí đẳng nhiệt cần đẩy pittong từ từ để giữ nhiệt độ không đổi.
→ **Đúng**
d) Giảm thể tích xuống 75 cm³, áp suất bằng:
\( P_2 = \frac{P_1 V_1}{V_2} = \frac{2 \times 10^5 \times 100}{75} = \frac{2 \times 10^5 \times 4}{3} = 2.67 \times 10^5 Pa \neq 1.67 \times 10^5 Pa \)
→ **Sai**
---
**Câu 8 - Kết luận:**
a. Đúng
b. Sai
c. Đúng
d. Sai
---
# Tổng kết đáp án:
| Câu | a | b | c | d |
|------|-----|-----|-----|-----|
| 1 | Sai | Sai | Đúng| Đúng|
| 2 | Đúng| Sai | Đúng| Sai |
| 3 | Đúng| Sai | Đúng| Đúng|
| 4 | Đúng| Sai | Sai | Sai |
| 5 | Đúng| Đúng| Sai | Sai |
| 6 | Đúng| Đúng| Đúng| Sai |
| 7 | Đúng| Sai | Đúng| Sai |
| 8 | Đúng| Sai | Đúng| Sai |
Nếu cần giải thích chi tiết hoặc giúp bài tập cụ thể nào, bạn vui lòng hỏi lại nhé!