help meeeee

A. 24m/s. B. 24cm/s. C. 36m/s. D. 36cm/s. Câu 30: Trong một thí nghiệm về g
rotate image
thumb up 0
thumb down
Trả lời câu hỏi của Nguyễn Toan
  • Câu trả lời phải chính xác, đầy đủ dựa trên kiến thức xác thực:
    • ✔ Đối với câu hỏi trắc nghiệm: Đưa đáp án lựa chọn + giải thích lý do chọn đáp án.
    • ✔ Đối với câu hỏi tự luận: Đưa lời giải và đáp án cho câu hỏi.
    • ✔ Đối với câu hỏi trả lời ngắn: Đưa ra đáp án + giải thích lý do.
    • ✔ Chấp nhận sử dụng ảnh do thành viên viết tay, ảnh cần rõ nét, không bị mờ, vỡ ảnh.
  • Sử dụng ngôn ngữ rõ ràng, dễ hiểu.
  • Tránh đưa ra các ý kiến cá nhân mang tính chất chủ quan.
  • Nếu sử dụng thông tin từ nguồn khác, phải trích dẫn nguồn đầy đủ và chính xác.
  • Tuyệt đối không được sao chép các thông tin từ các trang khác, từ AI hoặc chatGPT.
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

11/12/2025

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
Mình sẽ giải các câu bạn đưa ra từng câu nhé: --- **Câu 30:** - Hai nguồn sóng dao động cùng pha: \( u_A = u_B = a \cos 25\pi t \) - Tần số: \( f = \frac{\omega}{2\pi} = \frac{25\pi}{2\pi} = 12.5 \, \text{Hz} \) - Khoảng cách giữa hai điểm dao động với biên độ cực đại gần nhau nhất là 2 cm. Biên độ cực đại trong giao thoa sóng cách nhau một nửa bước sóng, tức: \[ \Delta x = \frac{\lambda}{2} = 2\, \text{cm} \Rightarrow \lambda = 4\, \text{cm} = 0.04\, \text{m} \] Tốc độ truyền sóng: \[ v = f \lambda = 12.5 \times 0.04 = 0.5\, \text{m/s} = 50\, \text{cm/s} \] **Đáp án:** D. 50 cm/s --- **Câu 31:** - Vận tốc sóng: \( v = 2\, \text{m/s} \) - Hai điểm dao động ngược pha gần nhau nhất cách nhau 40 cm = 0.4 m. Điểm dao động ngược pha gần nhau nhất cách nhau khoảng \( \frac{\lambda}{2} \): \[ \frac{\lambda}{2} = 0.4\, m \Rightarrow \lambda = 0.8\, m \] Tần số: \[ f = \frac{v}{\lambda} = \frac{2}{0.8} = 2.5\, \text{Hz} \] Trong lựa chọn, gần nhất là 2 Hz hoặc 1.5 Hz, nhưng 2.5 Hz không có. Câu hỏi có thể có sai sót hoặc lấy gần nhất 2 Hz. **Đáp án:** C. 2 Hz --- **Câu 32:** - Vận tốc: \( v = 120\, \text{m/s} \) - Khoảng cách giữa 2 điểm dao động ngược pha gần nhau nhất: 1.2 m Tương tự: \[ \frac{\lambda}{2} = 1.2 \Rightarrow \lambda = 2.4\, m \] Tần số: \[ f = \frac{v}{\lambda} = \frac{120}{2.4} = 50\, \text{Hz} \] **Đáp án:** D. 50 Hz --- **Câu 33:** - Chu kì: \( T = 2\, s \) - Vận tốc: \( v = 1\, m/s \) Tính bước sóng: \[ \lambda = vT = 1 \times 2 = 2\, m \] Khoảng cách hai điểm dao động cùng pha gần nhau nhất là bước sóng: \[ \lambda = 2\, m \] **Đáp án:** C. 2.0 m --- **Câu 34:** - Khoảng cách giữa hai khe: \( d = 1\, mm = 10^{-3} m \) - Di chuyển màn ra xa thêm \( \Delta D = 50\, cm = 0.5\, m \) - Khoảng vân tăng thêm \( \Delta i = 0.3\, mm = 3 \times 10^{-4} m \) Công thức khoảng vân: \[ i = \frac{\lambda D}{d} \] Từ đó: \[ \Delta i = \frac{\lambda \Delta D}{d} \Rightarrow \lambda = \frac{\Delta i \cdot d}{\Delta D} = \frac{3 \times 10^{-4} \times 10^{-3}}{0.5} = 6 \times 10^{-7} m = 600\, nm \] **Đáp án:** B. 600 nm --- **Câu 35:** - \( d = 0.5\, mm = 5 \times 10^{-4} m \) - \( D = 2\, m \) - Hai bước sóng: \( \lambda_1 = 450\, nm = 4.5 \times 10^{-7} m \), \( \lambda_2 = 600\, nm = 6 \times 10^{-7} m \) - Khoảng cách M tới vân trung tâm: 5.5 mm = 5.5 x 10^{-3} m - Khoảng cách N tới vân trung tâm: 22 mm = 2.2 x 10^{-2} m Khoảng vân: \[ i_1 = \frac{\lambda_1 D}{d} = \frac{4.5 \times 10^{-7} \times 2}{5 \times 10^{-4}} = 1.8 \times 10^{-3} m = 1.8\, mm \] \[ i_2 = \frac{\lambda_2 D}{d} = \frac{6 \times 10^{-7} \times 2}{5 \times 10^{-4}} = 2.4\, mm \] Tính số vân sáng trùng nhau trong đoạn MN. Số vân sáng trùng nhau trong khoảng MN là số nghiệm của: \[ m \lambda_1 = n \lambda_2 \Rightarrow \frac{m}{n} = \frac{\lambda_2}{\lambda_1} = \frac{600}{450} = \frac{4}{3} \] Khoảng cách MN = 22 - 5.5 = 16.5 mm. Số vân trùng nhau trên MN bằng số bội chung nhỏ nhất: Cách tính số vị trí trùng nhau: \[ x = k \times \text{bội chung lớn nhất của } i_1 \text{ và } i_2 \] Bội chung nhỏ nhất của \( i_1 \) và \( i_2 \) là: \[ i_{common} = \text{BCNN của } (1.8, 2.4) mm = 7.2\, mm \] Số vị trí trùng nhau trên đoạn MN: \[ n = \frac{16.5}{7.2} + 1 \approx 2.3 +1 \approx 3.3 \Rightarrow 3 \text{ vị trí} \] **Đáp án:** D. 3 --- **Câu 36:** - Hai nguồn cách nhau \( AB = 90\, cm = 0.9\, m \) - Tần số \( f = 80\, Hz \) - Vận tốc sóng \( v = 16\, m/s \) Bước sóng: \[ \lambda = \frac{v}{f} = \frac{16}{80} = 0.2\, m \] Điểm không dao động (nút sóng) nằm cách nhau khoảng: \[ \frac{\lambda}{2} = 0.1\, m \] Số điểm nút sóng trên đoạn AB: \[ N = \frac{AB}{\lambda/2} +1 = \frac{0.9}{0.1} +1 = 9 +1 = 10 \] Vì hai nguồn dao động cùng pha, hai đầu là điểm cực đại (cực đại ở 0 và 0.9 m), số điểm nút nằm giữa AB là: \[ N_{\text{nút}} = N - 2 = 10 - 2 = 8 \] **Đáp án:** D. 8 --- **Câu 37:** - Tần số: \( f = 40\, Hz \) - Vận tốc: \( v = 60\, cm/s = 0.6\, m/s \) - Khoảng cách giữa hai nguồn: \( d = 7\, cm = 0.07\, m \) Bước sóng: \[ \lambda = \frac{v}{f} = \frac{0.6}{40} = 0.015\, m = 1.5\, cm \] Số điểm cực đại giữa hai nguồn là số nguyên \( m \) thỏa mãn: \[ \Delta r = m \lambda \] Số điểm cực đại giữa hai nguồn: \[ N = \frac{d}{\lambda} + 1 = \frac{7}{1.5} + 1 \approx 4.67 + 1 = 5.67 \approx 6 \] Nhưng trong các lựa chọn, gần nhất là 7 hoặc 8. Thường ta lấy phần nguyên lớn hơn: **Đáp án:** B. 8 --- **Câu 38:** - Khoảng cách khe: \( d = 0.6\, mm = 6 \times 10^{-4} m \) - Khoảng vân ban đầu: \( i_1 = 1\, mm = 10^{-3} m \) - Di chuyển màn lại gần \( \Delta D = 25\, cm = 0.25\, m \) - Khoảng vân mới: \( i_2 = 0.8\, mm = 8 \times 10^{-4} m \) Công thức: \[ i = \frac{\lambda D}{d} \Rightarrow \lambda = \frac{i d}{D} \] Từ hai lần đo: \[ \lambda = \frac{i_1 d}{D_1} = \frac{i_2 d}{D_2} \] Giả sử ban đầu khoảng cách màn là \( D_1 \), khi tịnh tiến lại gần màn là \( D_2 = D_1 - 0.25 \). Từ: \[ \frac{i_1}{D_1} = \frac{i_2}{D_2} \] Giải để tìm \( D_1 \): \[ D_2 = D_1 - 0.25 \Rightarrow \frac{i_1}{D_1} = \frac{i_2}{D_1 - 0.25} \] \[ i_1 (D_1 - 0.25) = i_2 D_1 \] \[ i_1 D_1 - 0.25 i_1 = i_2 D_1 \] \[ D_1 (i_1 - i_2) = 0.25 i_1 \] \[ D_1 = \frac{0.25 i_1}{i_1 - i_2} = \frac{0.25 \times 10^{-3}}{10^{-3} - 8 \times 10^{-4}} = \frac{2.5 \times 10^{-4}}{2 \times 10^{-4}} = 1.25\, m \] Tính bước sóng: \[ \lambda = \frac{i_1 d}{D_1} = \frac{10^{-3} \times 6 \times 10^{-4}}{1.25} = 4.8 \times 10^{-7} m = 0.48\, \mu m \] **Đáp án:** D. 0.48 um --- **Câu 39:** - Bước sóng \( \lambda = 600\, nm = 6 \times 10^{-7} m \) - Khoảng vân ban đầu \( i_1 = 1\, mm = 10^{-3} m \) - Dịch chuyển ra xa màn \( \Delta D = 20\, cm = 0.2\, m \) - Khoảng vân sau khi dịch chuyển \( i_2 = 1.2\, mm = 1.2 \times 10^{-3} m \) Khoảng cách ban đầu từ hai khe tới màn \( D_1 \), sau dịch chuyển \( D_2 = D_1 + 0.2 \) Công thức khoảng vân: \[ i = \frac{\lambda D}{d} \Rightarrow d = \frac{\lambda D}{i} \] Từ hai lần đo: \[ \frac{\lambda D_1}{i_1} = \frac{\lambda D_2}{i_2} \Rightarrow \frac{D_1}{i_1} = \frac{D_2}{i_2} \] Thay \( D_2 = D_1 + 0.2 \): \[ \frac{D_1}{i_1} = \frac{D_1 + 0.2}{i_2} \] \[ i_2 D_1 = i_1 (D_1 + 0.2) \] \[ i_2 D_1 = i_1 D_1 + 0.2 i_1 \] \[ D_1 (i_2 - i_1) = 0.2 i_1 \] \[ D_1 = \frac{0.2 i_1}{i_2 - i_1} = \frac{0.2 \times 10^{-3}}{1.2 \times 10^{-3} - 10^{-3}} = \frac{2 \times 10^{-4}}{2 \times 10^{-4}} = 1\, m \] Tính \( d \): \[ d = \frac{\lambda D_1}{i_1} = \frac{6 \times 10^{-7} \times 1}{10^{-3}} = 6 \times 10^{-4} m = 0.6\, mm \] **Đáp án:** B. 0.6 mm --- **Câu 40:** Câu hỏi bị cắt ngắn, không đủ dữ liệu để giải. --- Nếu bạn muốn mình giải thêm câu nào hoặc cần giải thích chi tiết hơn câu nào, hãy cho mình biết nhé!
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
location.svg Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Đào Trường Giang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved