Giúpppp vớii

Câu 14. Hình bên dưới mô tả các bộ phận của hệ dẫn truyền tim. Dựa vào những kiến
rotate image
thumb up 0
thumb down
Trả lời câu hỏi của Apple_OumZYfI3xUMeY5WWG3Pj9aXJ9No1
  • Câu trả lời phải chính xác, đầy đủ dựa trên kiến thức xác thực:
    • ✔ Đối với câu hỏi trắc nghiệm: Đưa đáp án lựa chọn + giải thích lý do chọn đáp án.
    • ✔ Đối với câu hỏi tự luận: Đưa lời giải và đáp án cho câu hỏi.
    • ✔ Đối với câu hỏi trả lời ngắn: Đưa ra đáp án + giải thích lý do.
    • ✔ Chấp nhận sử dụng ảnh do thành viên viết tay, ảnh cần rõ nét, không bị mờ, vỡ ảnh.
  • Sử dụng ngôn ngữ rõ ràng, dễ hiểu.
  • Tránh đưa ra các ý kiến cá nhân mang tính chất chủ quan.
  • Nếu sử dụng thông tin từ nguồn khác, phải trích dẫn nguồn đầy đủ và chính xác.
  • Tuyệt đối không được sao chép các thông tin từ các trang khác, từ AI hoặc chatGPT.
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

13/12/2025

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
Dưới đây là đáp án từng câu: Câu 14. Xác định đúng/ sai a. [A] hoạt động làm cơ tâm nhĩ co. → Đúng b. [B] có khả năng tự phát xung theo chu kỳ. → Đúng c. [C] là mạng Purkinje, [D] là bó His. → Sai d. [D] lan truyền xung thần kinh từ dưới lên. → Đúng Câu 15. Đặc tính huyết áp a. Càng xa tim, huyết áp càng giảm. → Đúng b. Huyết áp cực đại ứng với lúc tim co, huyết áp cực tiểu ứng với lúc tim dãn. → Đúng c. Tim đập nhanh và mạnh làm tăng huyết áp; tim đập chậm, yếu làm huyết áp hạ. → Đúng d. Sự tăng dần huyết áp là do ma sát của máu với thành mạch… → Sai Câu 16. Nhịp tim và kích thước cơ thể a. Loài càng nhỏ thì mất nhiệt chậm. → Sai b. Loài càng nhỏ thì trao đổi chất càng chậm. → Sai c. Loài càng nhỏ thì tỉ lệ S/V càng lớn, mất nhiệt càng nhanh. → Đúng d. Nhịp tim tỉ lệ nghịch với khối lượng cơ thể. → Đúng Câu 17. Trong 8 nhóm: lưỡng cư, bò sát, sâu bọ, cá, thủy tức, giun đất, chim, thú có vú – Hệ tuần hoàn kép có ở: lưỡng cư, bò sát, chim, thú có vú → 4 nhóm Câu 18. Trong 7 nhóm: giun tròn, giun đất, côn trùng, lưỡng cư, bò sát, giáp xác, ruột khoang – Hệ tuần hoàn hở có ở: côn trùng, giáp xác → 2 nhóm Câu 19. Trong 6 nhóm: mực ống, bạch tuộc, thân mềm (không tính mực/bạch tuộc), giun đốt, chân khớp, xương sống – Hệ tuần hoàn kín có ở: mực ống, bạch tuộc, giun đốt, động vật có xương sống → 4 nhóm Câu 20. Trong 7 đơn vị: amip, mực ống, thủy tức, giun đũa, giun đất, bọt biển, tôm – Không có hệ tuần hoàn: amip, thủy tức, bọt biển, giun đũa → 4 đơn vị Câu 21. Trong 5 nhóm: lưỡng cư, cá, côn trùng, chim, thân mềm – Hệ tuần hoàn không dùng để vận chuyển khí: côn trùng → 1 nhóm Câu 22. Các trường hợp làm tăng huyết áp Chạy xa 1000 m; ăn mặn thường xuyên; người cao tuổi; béo phì → 4 trường hợp.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
location.svg Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Đào Trường Giang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved