Dưới đây là đáp án từng câu:
Câu 14. Xác định đúng/ sai
a. [A] hoạt động làm cơ tâm nhĩ co. → Đúng
b. [B] có khả năng tự phát xung theo chu kỳ. → Đúng
c. [C] là mạng Purkinje, [D] là bó His. → Sai
d. [D] lan truyền xung thần kinh từ dưới lên. → Đúng
Câu 15. Đặc tính huyết áp
a. Càng xa tim, huyết áp càng giảm. → Đúng
b. Huyết áp cực đại ứng với lúc tim co, huyết áp cực tiểu ứng với lúc tim dãn. → Đúng
c. Tim đập nhanh và mạnh làm tăng huyết áp; tim đập chậm, yếu làm huyết áp hạ. → Đúng
d. Sự tăng dần huyết áp là do ma sát của máu với thành mạch… → Sai
Câu 16. Nhịp tim và kích thước cơ thể
a. Loài càng nhỏ thì mất nhiệt chậm. → Sai
b. Loài càng nhỏ thì trao đổi chất càng chậm. → Sai
c. Loài càng nhỏ thì tỉ lệ S/V càng lớn, mất nhiệt càng nhanh. → Đúng
d. Nhịp tim tỉ lệ nghịch với khối lượng cơ thể. → Đúng
Câu 17. Trong 8 nhóm: lưỡng cư, bò sát, sâu bọ, cá, thủy tức, giun đất, chim, thú có vú
– Hệ tuần hoàn kép có ở: lưỡng cư, bò sát, chim, thú có vú → 4 nhóm
Câu 18. Trong 7 nhóm: giun tròn, giun đất, côn trùng, lưỡng cư, bò sát, giáp xác, ruột khoang
– Hệ tuần hoàn hở có ở: côn trùng, giáp xác → 2 nhóm
Câu 19. Trong 6 nhóm: mực ống, bạch tuộc, thân mềm (không tính mực/bạch tuộc), giun đốt, chân khớp, xương sống
– Hệ tuần hoàn kín có ở: mực ống, bạch tuộc, giun đốt, động vật có xương sống → 4 nhóm
Câu 20. Trong 7 đơn vị: amip, mực ống, thủy tức, giun đũa, giun đất, bọt biển, tôm
– Không có hệ tuần hoàn: amip, thủy tức, bọt biển, giun đũa → 4 đơn vị
Câu 21. Trong 5 nhóm: lưỡng cư, cá, côn trùng, chim, thân mềm
– Hệ tuần hoàn không dùng để vận chuyển khí: côn trùng → 1 nhóm
Câu 22. Các trường hợp làm tăng huyết áp
Chạy xa 1000 m; ăn mặn thường xuyên; người cao tuổi; béo phì → 4 trường hợp.