giup em với

A. Hình b. B. Hình d. C. Hình c. D. Hình a. Câu 21. Chọn câu phát biểu đúng ? A. Lự
rotate image
Trả lời câu hỏi của Apple_MKdOT4avnhcPVMZjp3aG9d25ouv1
  • Câu trả lời phải chính xác, đầy đủ dựa trên kiến thức xác thực:
    • ✔ Đối với câu hỏi trắc nghiệm: Đưa đáp án lựa chọn + giải thích lý do chọn đáp án.
    • ✔ Đối với câu hỏi tự luận: Đưa lời giải và đáp án cho câu hỏi.
    • ✔ Đối với câu hỏi trả lời ngắn: Đưa ra đáp án + giải thích lý do.
    • ✔ Chấp nhận sử dụng ảnh do thành viên viết tay, ảnh cần rõ nét, không bị mờ, vỡ ảnh.
  • Sử dụng ngôn ngữ rõ ràng, dễ hiểu.
  • Tránh đưa ra các ý kiến cá nhân mang tính chất chủ quan.
  • Nếu sử dụng thông tin từ nguồn khác, phải trích dẫn nguồn đầy đủ và chính xác.
  • Tuyệt đối không được sao chép các thông tin từ các trang khác, từ AI hoặc chatGPT.
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

3 giờ trước

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
Dưới đây là lời giải và đáp án cho các câu hỏi của bạn: Câu 21. Chọn câu phát biểu đúng ? A. Lực là nguyên nhân làm biến đổi chuyển động của một vật. -> ĐÚNG B. Lực là nguyên nhân duy trì chuyển động của một vật. -> SAI, lực duy trì chuyển động chỉ khi có ma sát hoặc lực cản, không phải nguyên nhân duy trì trong mọi trường hợp. C. Nếu không có lực tác dụng vào vật thì vật không chuyển động. -> SAI, vật có thể chuyển động đều nếu không có lực tác dụng (định luật 1 Newton). D. Không cần có lực tác dụng thì vật vẫn chuyển động nhanh dần được. -> SAI, cần có lực để thay đổi vận tốc. => Đáp án: A Câu 22. Theo định luật 3 Niu-tơn thì lực và phản lực là cặp lực A. cân bằng. -> SAI, lực và phản lực không cân bằng vì tác dụng lên hai vật khác nhau. B. có cùng điểm đặt. -> SAI, điểm đặt khác nhau. C. cùng phương, cùng chiều và cùng độ lớn. -> SAI, lực và phản lực ngược chiều. D. xuất hiện và mất đi đồng thời. -> ĐÚNG => Đáp án: D Câu 23. Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của lực căng sợi dây? A. Điểm đặt là điểm giữa của sợi dây. -> SAI, lực căng đặt ở đầu dây nơi tiếp xúc vật. B. Điểm đặt là điểm mà đầu dây tiếp xúc với vật. -> ĐÚNG C. Phương trùng với phương của sợi dây. -> ĐÚNG D. Chiều hướng từ điểm sợi dây vào chính giữa của sợi dây. -> ĐÚNG => Đáp án: A Câu 24. Lực cản của chất lưu (không khí, nước) phụ thuộc vào A. độ dịch chuyển của vật. -> SAI B. hình dạng và tốc độ của vật. -> ĐÚNG C. trọng lượng của vật. -> SAI D. khối lượng của vật. -> SAI => Đáp án: B Câu 25. Cách viết hệ thức của định luật 2 Newton nào dưới đây là đúng? Định luật 2 Newton: \(\vec{F} = m \vec{a}\) A. \(-\vec{F} = m \vec{a}\) -> Sai B. \(\vec{F} = -m \vec{a}\) -> Sai C. \(\vec{F} = ma\) (không ghi vector) -> Sai (thiếu vector) D. \(\vec{F} = m \vec{a}\) -> Đúng => Đáp án: D Câu 26. Chọn phát biểu sai khi nói về lực cản của chất lưu? A. Lực cản của chất lưu luôn ngược chiều chuyển động của vật. -> ĐÚNG B. Lực cản của chất lưu phụ thuộc vào hình dạng và tốc độ của vật. -> ĐÚNG C. Lực cản của chất lưu chỉ xuất hiện khi vật chuyển động trong chất lỏng hoặc chất khí. -> ĐÚNG D. Lực cản của chất lưu có thể cùng chiều chuyển động. -> SAI => Đáp án: D Câu 27. Cặp "lực và phản lực" trong định luật 3 Newton A. không cùng bản chất. -> Sai, cùng bản chất. B. xuất hiện và mất đi đồng thời. -> Đúng C. tác dụng vào cùng một vật -> Sai, tác dụng vào hai vật khác nhau. D. cân bằng nhau vì cùng phương, ngược chiều, cùng độ lớn. -> Sai, nhưng chúng không cân bằng vì tác dụng lên các vật khác nhau. => Đáp án: B Câu 28. Trong các trường hợp dưới đây trường hợp nào ma sát có ích? A. Ma sát làm mòn lốp xe. -> Không có ích B. Ma sát sinh ra khi viết phấn trên bảng. -> Không có ích C. Ma sát sinh ra giữa trục xe và bánh xe. -> Có ích, giúp bánh xe quay theo trục. D. Ma sát sinh ra khi vật trượt trên mặt sàn. -> Không có ích => Đáp án: C Câu 29. Một vật đang chuyển động với vận tốc 3 m/s. Nếu bỗng nhiên các lực tác dụng lên nó mất đi thì A. vật dừng lại ngay. -> Sai B. vật tiếp tục chuyển động theo hướng cũ với vận tốc 3 m/s. -> Đúng theo định luật 1 Newton. C. vật đổi hướng chuyển động. -> Sai D. vật chuyển động chậm dần rồi dừng lại. -> Sai => Đáp án: B Câu 30. Chọn phát biểu sai. Khối lượng là A. đại lượng đặc trưng cho mức quán tính của vật. -> Đúng B. đại lượng vô hướng, luôn dương. -> Đúng C. đại lượng không đổi với mỗi vật. -> Đúng D. trọng lượng của vật. -> Sai, trọng lượng khác khối lượng. => Đáp án: D Câu 31. Công thức tính trọng lực tác dụng lên vật A. \(P = mg\) -> Đúng, công thức đại số B. \(\vec{P} = m \vec{g}\) -> Đúng, vector trọng lực C. \(\vec{P} = mg\) -> Sai, vế phải không phải vector D. \(P = m \vec{g}\) -> Sai, vế trái là đại lượng vô hướng => Đáp án đúng nhất là B (biểu diễn vector trọng lực) Câu 32. Trong các cách sử dụng thiết bị thí nghiệm, cách nào đảm bảo an toàn khi sử dụng? A. Nhìn trực tiếp vào tia laser. -> Không an toàn B. Tiếp xúc với dây điện bị sờn. -> Không an toàn => Câu này chưa có các lựa chọn khác để chọn đáp án an toàn, bạn vui lòng cung cấp thêm lựa chọn. --- Nếu bạn cần mình giải thích kỹ hơn bất kỳ câu nào, hãy cho mình biết nhé!
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận
avatar
level icon

21A

22A

23D

24C

25B

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
location.svg Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Đào Trường Giang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved