Đề bài
Điền vào chỗ trống từ khóa quan trọng của “bí kíp” thể hiện sự vui vẻ, thân thiện với mọi người xung quanh:
…………………………nhìn ấm áp
…………………………nở nụ cười
.……………………….thân thiện
..……………………….lời vui vui
Hãy thực hiện theo “bí kíp” và ghi nhật kí.
Phương pháp giải - Xem chi tiết
- Đầu tiên em cần xác định được những cụm từ phía sau thường đi chung với động từ nào, nếu đã có động từ thì động từ đó thường do ai, cái gì thực hiện. Ví dụ: động từ nhìn do mắt thực hiện.
- Dựa vào những “bí kíp” thể hiện sự vui vẻ, thân thiện với mọi người ở phía trên, kết hợp với những gợi ý được cho trong đề bài và ghi nhật kí vào vở bài tập.
Lời giải chi tiết
Mắt nhìn ấm áp
Miệng nở nụ cười
Vẫy tay chào thân thiện
Nói lời vui vui
Unit 10: A new friend!
Chủ đề 6. Lời ru yêu thương
Chủ đề 10. Đồ chơi từ tạo hình con vật
Unit 3: Are these his pants?
VBT TIẾNG VIỆT 2 TẬP 1 - KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG