Bài 41. Môi trường và các nhân tố sinh thái
Bài 42. Ảnh hưởng của ánh sáng lên đời sống sinh vật
Bài 43. Ảnh hưởng của nhiệt độ và độ ẩm lên đời sống sinh vật
Bài 44. Ảnh hưởng lẫn nhau giữa các sinh vật
Bài 45 - 46. Thực hành: Tìm hiểu môi trường và ảnh hưởng của một số nhân tố sinh thái lên đời sống sinh vật
Bài 58. Sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên
Bài 59. Khôi phục môi trường và giữ gìn thiên nhiên hoang dã
Bài 60. Bảo vệ đa dạng các hệ sinh thái
Bài 61. Luật bảo vệ môi trường
Bài 62. Thực hành: Vận dụng luật bảo vệ môi trường vào việc bảo vệ môi trường ở địa phương
Bài 63. Ôn tập phần sinh vật và môi trường
Bài 64. Tổng kết chương trình toàn cấp
Bài 65. Tổng kết chương trình toàn cấp (tiếp theo)
Bài 66. Tổng kết chương trình toàn cấp (tiếp theo)
Bài tập 1
Bài tập 1
Quan sát trong tự nhiên, hãy điền nội dung phù hợp vào các ô trống trong bảng 41.1.
Bảng 41.1. Môi trường sống của sinh vật
STT | Tên sinh vật | Môi trường sống |
1 | Cây hoa hồng | Đất và không khí |
2 | Cá chép | Nước |
3 | Sâu rau | Sinh vật |
4 |
|
|
5 |
|
|
6 |
|
|
7 |
|
|
8 |
|
|
Lời giải chi tiết:
Bảng 41.1. Môi trường sống của sinh vật
STT | Tên sinh vật | Môi trường sống |
1 | Cây hoa hồng | Đất và không khí |
2 | Cá chép | Nước |
3 | Sâu rau | Sinh vật |
4 | Bọ chét | Sinh vật |
5 | Ong | Không khí |
6 | Thỏ | Không khí |
7 | Giun đất | Đất |
8 | Phong lan | Sinh vật, không khí |
Bài tập 2
Bài tập 2
Hãy điền vào bảng 41.2 tên các nhân tố sinh thái của môi trường tự nhiên, lựa chọn và sắp xếp các nhân tố sinh thái theo từng nhóm
Báng 41.2. Bảng điền các nhân tố sinh thái theo nhóm
Nhân tố vô sinh | Nhân tố hữu sinh | |
Nhân tố con người | Nhân tố các sinh vật khác | |
Lời giải chi tiết:
Nhân tố vô sinh | Nhân tố hữu sinh | |
Nhân tố con người | Nhân tố các sinh vật khác | |
Nước | Các hoạt động khai thác của con người ảnh hưởng đến tự nhiên | Động vật: loài ăn thực vật, loài ăn động vật, loài ăn xác |
Không khí | Các hoạt động bảo vệ của con người đối với tự nhiên | Thực vật: thực vật bậc thấp, thực vật bậc cao |
Ánh sáng | … | Vi sinh vật |
Đất | … | Nấm |
Bài tập 3
Bài tập 3
Hãy nhận xét về sự thay đổi của các nhân tố sau:
a) Trong một ngày (từ sáng tới tối), ánh sáng mặt trời chiếu trên mặt đất thay đổi như thế nào?
b) Ở nước ta, độ dài ngày vào mùa hè và mùa đông có gì khác nhau?
c) Sự thay đổi về nhiệt độ trong một năm diễn ra như thế nào?
Lời giải chi tiết:
a) Trong một ngày (từ sáng đến tối) cường độ ánh sáng tăng dần từ sáng đến trưa và giảm dần từ trưa đến tối, góc độ chiếu sáng cũng thay đổi theo thời gian.
b) Ở nước ta, ngày mùa hè dài hơn ngày mùa đông.
c) Nhiệt độ tăng cao trong các tháng mùa hè và giảm xuống trong các tháng mùa đông, mùa xuân là thời gian chuyển tiếp từ mùa đông sang mùa hè nên nhiệt độ theo hướng tăng dần, mùa thu là thời gian chuyển tiếp từ hè sang đông nên nhiệt độ giảm dần.
Nhiệt độ trong 1 năm tăng giảm dựa theo chu kì quay của trái đất quanh mặt trời.
ĐỊA LÍ KINH TẾ
Đề kiểm tra 15 phút - Chương 6 - Sinh 9
CHƯƠNG 5. DẪN XUẤT CỦA HIDROCACBON - POLIME
Đề thi học kì 2 - Sinh 9
Bài 21