Bài 1. Tập hợp. Phần tử của tập hợp
Bài 2. Tập hợp số tự nhiên. Ghi số tự nhiên
Bài 3. Các phép tính trong tập hợp số tự nhiên
Bài 4. Lũy thừa với số mũ tự nhiên
Bài 5. Thứ tự thực hiện các phép tính
Bài 6. Chia hết và chia có dư. Tính chất chia hết của một tổng
Bài 7. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5
Bài 8. Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9
Bài 9. Ước và bội
Bài 10. Số nguyên tố. Hợp số. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố
Bài 12. Ước chung. Ước chung lớn nhất
Bài 13. Bội chung. Bội chung nhỏ nhất
Bài tập cuối chương 1
Tìm:
a) UC(24,36)
b) UC(60,140)
Câu a
a) ƯC(24,36)
Phương pháp giải:
Cách 1: Liệt kê các ước của từng số, sau đó suy ra ước chung.
Cách 2: Phân tích 2 số ra thừa số nguyên tố từ đó suy ra ƯCLN. Các ước chung là ước của ƯCLN.
Lời giải chi tiết:
a) Ta có: \(24 = {2^3}.3 ; 36 = {2^2}{.3^2}\)
Ư(24) = {1; 2; 3; 4; 6; 8; 12; 24}
Ư(36) = {1; 2; 3; 4; 6; 9; 12; 18; 36}
ƯC(24,36) = {1; 2; 3; 4; 6; 12}
Câu b
b) ƯC(60,140)
Phương pháp giải:
Cách 1: Liệt kê các ước của từng số, sau đó suy ra ước chung.
Cách 2: Phân tích 2 số ra thừa số nguyên tố từ đó suy ra ƯCLN. Các ước chung là ước của ƯCLN.
Lời giải chi tiết:
b) Ta có: \(60 = {2^2}.3.5 ; 140 = {2^2}.5.7\)
Ư(60) = {1; 2; 3; 4; 5; 6; 10; 12; 15; 20; 30}
Ư(140) = {1; 2; 4; 5; 7; 10; 14; 20; 28; 35; 70}
ƯC(60,140) = {1; 2; 4; 5; 10; 20}
Unit 1. Towns and Cities
Bài 2: Gõ cửa trái tim
Bài 4: TÔN TRỌNG SỰ THẬT
Chủ đề 4. TIẾP NỐI TRUYỀN THỐNG QUÊ HƯƠNG
Chủ đề 1. Trường học của em
SGK Toán - Kết nối tri thức Lớp 6
SGK Toán - Chân trời sáng tạo Lớp 6
SGK Toán - Cánh diều Lớp 6
SBT Toán - Kết nối tri thức Lớp 6
SBT Toán - Cánh diều Lớp 6
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Kết nối tri thức
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Chân trời sáng tạo
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Cánh diều
Tài liệu Dạy - học Toán Lớp 6
Ôn tập hè Toán Lớp 6
Vở thực hành Toán Lớp 6
Bài tập trắc nghiệm Toán - Kết nối tri thức
Bài tập trắc nghiệm Toán 6 - Chân trời sáng tạo
Bài tập trắc nghiệm Toán - Cánh diều
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Toán lớp 6