Đề bài
Áp dụng các tính chất của phép cộng và phép nhân để tính nhanh :
a) \(81 + 243 + 19\)
b) \(268 + 89 + 232 + 11\)
c) \(5.25.2.33.4\)
d) \(53.52 + 48.53\)
e) \(31 + 32 + 33 + ... + 39\)
g) \(23.\left( {133 + 67} \right) + \left( {67 + 133} \right).77\).
Lời giải chi tiết
\(a) 81 + 243 + 19 = (81 + 19) + 243 = 100 + 243 = 343\)
\(b) 268 + 89 + 232 + 11 = (268 + 232) + (89 + 11) = 500 + 100 = 600\)
\(c) 5.25.2.33.4 = (5.2).(25.4).33 = 10.100.33 = 33000\)
\(d) 53. 52 + 48.53 = 53.(52 + 48) = 53.100 = 5300\)
\(e) 31 + 32 + 33 +…+ 39 = (31 + 39) + (32 + 38) + (33 + 37) + (34 + 36) + 35 = 70 + 70 + 70 + 70 + 35 = 70.4 + 35 = 280 + 35 = 315\)
\(g) 23.(133 + 67) + (67 + 133).77 = 23.200 + 200.77 = 200.(23 + 77) = 200.100 = 20000\)
Tác giả - tác phẩm Chân trời sáng tạo
Sách bài tập Ngữ văn 6 Học kì II - KNTT
Unit 3. My Friends
Bài 2: Miền cổ tích
Unit 3. Friends
Ôn tập hè Toán Lớp 6
Bài tập trắc nghiệm Toán - Cánh diều
Bài tập trắc nghiệm Toán - Kết nối tri thức
Bài tập trắc nghiệm Toán 6 - Chân trời sáng tạo
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Toán lớp 6
SBT Toán - Cánh diều Lớp 6
SBT Toán - Kết nối tri thức Lớp 6
SBT Toán - Chân trời sáng tạo Lớp 6
SGK Toán - Cánh diều Lớp 6
SGK Toán - Chân trời sáng tạo Lớp 6
SGK Toán - Kết nối tri thức Lớp 6
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Cánh diều
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Chân trời sáng tạo
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Kết nối tri thức
Vở thực hành Toán Lớp 6