Đề bài
Viết mỗi tích, mỗi thương các lũy thừa sau dưới dạng một lũy thừa.
a) \({2.2^7}\)
b) \({3^2}{.3^8}\)
c) \({5^2}{.5^5}{.5^7}\)
d) \({4.4^3}{.4^6}\)
e) \({15^7}:{15^4}\)
g) \({17^7}:17\).
Lời giải chi tiết
\(\eqalign{ & a)\;{2.2^7} = {2^{1 + 7}} = {2^8} \cr & b)\;{3^2}{.3^8} = {3^{2 + 8}} = {3^{10}} \cr & c)\;{5^2}{.5^5}{.5^7} = {5^{2 + 5 + 7}} = {5^{14}} \cr & d)\;{4.4^3}{.4^6} = {4^{1 + 3 + 6}} = {4^{10}} \cr & e)\;{15^7}:{15^4} = {15^{7 - 4}} = {15^3} \cr & g)\;{17^7}:17 = {17^{7 - 1}} = {17^6} \cr} \)
Chương 2: Tính chia hết trong tập hợp các số tự nhiên
GIẢI SBT TOÁN 6 TẬP 1 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Chủ đề 8. Con đường tương lai
BÀI 12
Đề thi giữa học kì 1
Ôn tập hè Toán Lớp 6
Bài tập trắc nghiệm Toán - Cánh diều
Bài tập trắc nghiệm Toán - Kết nối tri thức
Bài tập trắc nghiệm Toán 6 - Chân trời sáng tạo
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Toán lớp 6
SBT Toán - Cánh diều Lớp 6
SBT Toán - Kết nối tri thức Lớp 6
SBT Toán - Chân trời sáng tạo Lớp 6
SGK Toán - Cánh diều Lớp 6
SGK Toán - Chân trời sáng tạo Lớp 6
SGK Toán - Kết nối tri thức Lớp 6
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Cánh diều
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Chân trời sáng tạo
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Kết nối tri thức
Vở thực hành Toán Lớp 6