Đề bài
Cho biết gố axit, hóa trị và tên của gốc axit trong các axit cho dưới đây: \(HN{O_3},{H_2}S{O_3},{H_3}P{O_4},HCl,{H_2}S\)
Lời giải chi tiết
CTHH của axit | Gốc axit | Tên gốc axit | Hóa trị |
\(HN{O_3}\) | \( - N{O_3}\) | Nitrat | I |
\({H_2}S{O_3}\)
| \( - HS{O_3}\) | Hiđrosunfit | I |
\( = S{O_3}\) | Sunfit | II | |
\({H_3}P{O_4}\) | \( - {H_2}P{O_4}\) | Đihiđrophotphat | I |
\( = HP{O_4}\) | Hiđrophotphat | II | |
\( \equiv P{O_4}\) | photphat | III | |
HCl | -Cl | Clorua | I |
\({H_2}S\) | -HS | Hiđrosunfua | I |
=S | sunfua | II |
Chương 1. Vẽ kĩ thuật
Bài 39. Đặc điểm chung của tự nhiên Việt Nam
PHẦN ĐẠI SỐ - SBT TOÁN 8 TẬP 1
Tải 10 đề kiểm tra 1 tiết - Chương 7
Bài 31