Bài 1. Hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
Bài 2. Đồ thị của hàm số y=ax^2 (a ≠ 0)
Bài 3. Phương trình bậc hai một ẩn
Bài 4. Công thức nghiệm của phương trình bậc hai
Bài 5. Công thức nghiệm thu gọn
Bài 6. Hệ thức Vi-ét và ứng dụng
Bài 7. Phương trình quy về phương trình bậc hai
Bài 8. Giải bài toán bằng cách lập phương trình
Ôn tập chương IV. Hàm số y=ax^2 (a khác 0). Phương trình bậc hai một ẩn
Cho các phương trình:
Với mỗi phương trình, hãy cộng vào hai vế cùng một số thích hợp để được một phương trình mà vế trái thành một bình phương.
LG a
\({x^2} + 8x = - 2\)
Phương pháp giải:
Ta thêm bớt vào vế trái của mỗi phương trình để có một bình phương một tổng hoặc một hiệu.
Lời giải chi tiết:
\({x^2} + 8x = - 2 \Leftrightarrow {x^2} + 2.4.x = - 2\)\( \Leftrightarrow {x^2} + 2.4.x + 16 = - 2 + 16\)
\( \Leftrightarrow {\left( {x + 4} \right)^2} = 14\)
LG b
\({x^2} + 2x = \dfrac{1}{3}\)
Phương pháp giải:
Ta thêm bớt vào vế trái của mỗi phương trình để có một bình phương một tổng hoặc một hiệu.
Lời giải chi tiết:
\({x^2} + 2x = \dfrac{1}{3}\)\( \Leftrightarrow {x^2} + 2x + 1 - 1 = \dfrac{1}{3} \)\(\Leftrightarrow {\left( {x + 1} \right)^2} = \dfrac{1}{3} + 1\)
\( \Leftrightarrow {\left( {x + 1} \right)^2} = \dfrac{4}{3}\)
Đề thi vào 10 môn Văn Hà Nam
Đề thi vào 10 môn Văn Điện Biên
SOẠN VĂN 9 TẬP 2
Đề thi vào 10 môn Toán Đăk Nông
Tổng hợp 100 đề thi vào 10 môn Văn