Bài 41. Môi trường và các nhân tố sinh thái
Bài 42. Ảnh hưởng của ánh sáng lên đời sống sinh vật
Bài 43. Ảnh hưởng của nhiệt độ và độ ẩm lên đời sống sinh vật
Bài 44. Ảnh hưởng lẫn nhau giữa các sinh vật
Bài 45 - 46. Thực hành: Tìm hiểu môi trường và ảnh hưởng của một số nhân tố sinh thái lên đời sống sinh vật
Bài 58. Sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên
Bài 59. Khôi phục môi trường và giữ gìn thiên nhiên hoang dã
Bài 60. Bảo vệ đa dạng các hệ sinh thái
Bài 61. Luật bảo vệ môi trường
Bài 62. Thực hành: Vận dụng luật bảo vệ môi trường vào việc bảo vệ môi trường ở địa phương
Bài 63. Ôn tập phần sinh vật và môi trường
Bài 64. Tổng kết chương trình toàn cấp
Bài 65. Tổng kết chương trình toàn cấp (tiếp theo)
Bài 66. Tổng kết chương trình toàn cấp (tiếp theo)
Bài tập 1
Điền nội dung phù hợp vào bảng 63.1
Lời giải chi tiết:
Bảng 63.1. Môi trường và các nhân tố sinh thái
Môi trường | Nhân tố sinh thái | Ví dụ minh họa |
Môi trường nước | Ánh sáng, nhiệt độ, tốc độ dòng chảy Thực vật thủy sinh, động vật thủy sinh, vi sinh vật thủy sinh | Môi trường nước mặn Môi trường nước ngọt Môi trường nước lợ Môi trường nước chảy (sông, suối, biển) Môi trường nước đứng (ao, hồ) |
Môi trường trên cạn | Nhiệt độ, độ ẩm, nước, không khí, ánh sáng, Động vật, thực vật, vi sinh vật sống trên cạn | Rừng mưa nhiệt đới Hoang mạc Đồng cỏ Rừng lá kim Rừng lá rộng |
Môi trường trong đất | Nhiệt độ, độ ẩm, độ thông khí, Vi sinh vật trong đất, hệ động vật trong đất. | Môi trường đất khô cạn Môi trường đất ngập nước |
Môi trường sinh vật | Nhiệt độ, độ ẩm, khí thở, chất dinh dưỡng từu cơ thể vật chủ. | Môi trường kí sinh của giun sán trong ruột người Bọ chét kí sinh trên cơ thể chó mèo. |
Bài tập 2
Điền nội dung phù hợp vào bảng 63.2.
Lời giải chi tiết:
Bảng 63.2. Sự phân chia các nhóm sinh vật dựa vào giới hạn sinh thái
Nhân tố sinh thái | Nhóm thực vật | Nhóm động vật |
Ánh sáng | Thực vật ưa sáng Thực vật ưa bóng | Động vật hoạt động ban ngày Động vật hoạt động ban đêm |
Nhiệt độ | Sinh vật biến nhiệt | Động vật biến nhiệt Động vật hằng nhiệt |
Độ ẩm | Thực vật ưa ẩm Thực vật chịu hạn | Động vật ưa ẩm Động vật ưa khô |
Bài tập 3
Điền nội dung phù hợp vào bảng 63.3.
Lời giải chi tiết:
Bảng 63.3. Quan hệ cùng loài và khác loài
Quan hệ | Cùng loài | Khác loài |
Hỗ trợ | Các sinh vật trong nhóm cá thể hỗ trợ lẫn nhau | Cộng sinh Hội sinh |
Đối địch (cạnh tranh) | Khi gặp điều kiện không thuận lợi, các cá thể trong nhóm cạnh tranh nhau dẫn tới hiện tượng tách nhóm | Cạnh tranh Kí sinh, nửa kí sinh Sinh vật ăn sinh vật khác |
Bài tập 4
Điền nội dung phù hợp vào bảng 63.4.
Lời giải chi tiết:
Bảng 63.4. Hệ thống hóa các khái niệm
Bài tập 5
Điền nội dung phù hợp vào bảng 63.5.
Lời giải chi tiết:
Bảng 63.5. Các đặc trưng của quần thể
Các đặc trưng | Nội dung cơ bản | Ý nghĩa sinh thái |
Tỉ lệ đực/cái | Là số lượng cá thể đực/cá thể cái | Cho thấy tiềm năng sinh sản của quần thể |
Thành phần nhóm tuổi | Gồm nhóm tuổi trước sinh sản, nhóm tuổi sinh sản và nhóm tuổi sau sinh sản | Phản ánh tiềm năng phát triển của quần thể |
Mật độ quần thể | Là số lượng hay khối lượng sinh vật có trong một đơn vị diện tích hoặc thể tích | Phản ánh khả năng sống của quần thể |
Bài tập 6
Điền nội dung phù hợp vào bảng 63.6.
Lời giải chi tiết:
Bảng 63.6. Các dấu hiệu điển hình của quần xã
Các dấu hiệu | Các chỉ số | Thể hiện |
Số lượng các loài trong quần xã | Độ đa dạng | Mức độ phong phú về số lượng loài trong quần xã |
Độ nhiều | Mật độ cá thể của từng loài trong quần xã | |
Độ thường gặp | Tỉ lệ % số địa điểm bắt gặp một loài trong tổng số địa điểm quan sát | |
Thành phần loài trong quần xã | Loài đặc trưng | Loài chỉ có ở một quẫn xã hoặc nhiều hơn hẳn các loài khác |
Loài ưu thế | Loài đóng vai trò quan trọng trong quần xã |
Unit 4: Life in the past
Unit 7: Recipes and eating habits
Đề thi vào 10 môn Toán Thái Bình
Đề cương ôn tập học kì 1
Bài giảng ôn luyện kiến thức giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 9