1. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung
2. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức
3. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm hạng tử
4. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp nhiều phương pháp
Bài tập - Chủ đề II. Phân tích đa thức thành nhân tử
Luyện tập - Chủ đề II. Phân tích đa thức thành nhân tử
Đề bài
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a) \({x^2} - 3x + 2\) ;
b) \({x^2} - x - 6\) ;
c) \({x^2} + 7x + 12\) ;
d) \(3{x^2} + x - 2\) ;
e) \({x^4} + {x^2} + 1\) ;
f) \({x^2} + 2xy - 15{y^2}\) .
Lời giải chi tiết
\(\eqalign{ & a)\,\,{x^2} - 3x + 2 \cr & \,\,\,\,\, = {x^2} - x - 2x + 2 \cr & \,\,\,\, = \left( {{x^2} - x} \right) - \left( {2x - 2} \right) \cr & \,\,\,\, = x\left( {x - 1} \right) - 2\left( {x - 1} \right) \cr & \,\,\,\, = \left( {x - 1} \right)\left( {x - 2} \right) \cr & b)\,\,{x^2} - x - 6 \cr & \,\,\,\,\, = {x^2} - 3x + 2x - 6 \cr & \,\,\,\,\, = \left( {{x^2} - 3x} \right) + \left( {2x - 6} \right) \cr & \,\,\,\,\, = x\left( {x - 3} \right) + 2\left( {x - 3} \right) \cr & \,\,\,\,\, = \left( {x - 3} \right)\left( {x + 2} \right) \cr & c)\,\,{x^2} + 7x + 12 \cr & \,\,\,\,\, = {x^2} + 3x + 4x + 12 \cr & \,\,\,\,\, = \left( {{x^2} + 3x} \right) + \left( {4x + 12} \right) \cr & \,\,\,\,\, = x\left( {x + 3} \right) + 4\left( {x + 3} \right) \cr & \,\,\,\,\, = \left( {x + 3} \right)\left( {x + 4} \right) \cr & d)\,\,3{x^2} + x - 2 \cr & \,\,\,\,\, = 3{x^2} + 3x - 2x - 2 \cr & \,\,\,\,\, = \left( {3{x^2} + 3x} \right) - \left( {2x + 2} \right) \cr & \,\,\,\,\, = 3x\left( {x + 1} \right) - 2\left( {x + 1} \right) \cr & \,\,\,\,\, = \left( {x + 1} \right)\left( {3x - 2} \right) \cr & e)\,\,{x^4} + {x^2} + 1 \cr & \,\,\,\,\, = {x^4} + {x^2} + 1 + {x^2} - {x^2} \cr & \,\,\,\,\, = \left( {{x^4} + 2{x^2} + 1} \right) - {x^2} \cr & \,\,\,\,\, = {\left( {{x^2} + 1} \right)^2} - {x^2} \cr & \,\,\,\,\, = \left( {{x^2} + 1 - x} \right)\left( {{x^2} + 1 + x} \right) \cr & f)\,\,{x^2} + 2xy - 15{y^2} \cr & \,\,\,\,\, = {x^2} + 2xy + {y^2} - 16{y^2} \cr & \,\,\,\,\, = \left( {{x^2} + 2xy + {y^2}} \right) - 16{y^2} \cr & \,\,\,\,\, = {\left( {x + y} \right)^2} - {\left( {4y} \right)^2} \cr & \,\,\,\,\, = \left( {x + y - 4y} \right)\left( {x + y + 4y} \right) \cr & \,\,\,\,\, = \left( {x - 3y} \right)\left( {x + 5y} \right) \cr} \)
Unit 5. Teenagers' life
Tải 10 đề kiểm tra 15 phút - Chương 1
Tải 30 đề thi học kì 2 của các trường Toán 8
Unit 8. Traditions of ethnic groups in Vietnam
Unit 7. Teens
SGK Toán Lớp 8
SBT Toán Lớp 8
Giải bài tập Toán Lớp 8
Đề thi, đề kiểm tra Toán Lớp 8
SGK Toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống
SGK Toán 8 - Cánh Diều
SGK Toán 8 - Chân trời sáng tạo
SBT Toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống
SBT Toán 8 - Cánh Diều
SBT Toán 8 - Chân trời sáng tạo
VBT Toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Tổng hợp Lí thuyết Toán 8
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Toán lớp 8