Đề bài
Tính :
a) \(\left( {{5^3}{{.5}^2}} \right):5\)
b) \({3^9}:\left( {{3^3}{{.3}^4}} \right)\)
c) \(\left( {{{13}^6}:{{13}^4}} \right):{13^2}\)
d) \(\left( {{2^{10}}:{2^7}} \right).\left( {{2^7}:{2^4}} \right)\).
Lời giải chi tiết
\(\eqalign{ & a)\;\left( {{5^3}{{.5}^2}} \right):5 = ({5^{3 + 2}}):5 = {5^5}:5 = {5^{5 - 1}} = {5^4} = 625 \cr & b)\;{3^9}:\left( {{3^3}{{.3}^4}} \right) = {3^9}:{3^{3 + 4}} = {3^9}:{3^7} = {3^{9 - 7}} = {3^2} = 9 \cr & c)\;\left( {{{13}^6}:{{13}^4}} \right):{13^2} = {13^{6 - 4}}:{13^2} = {13^2}:{13^2} = 1 \cr & d)\;\left( {{2^{10}}:{2^7}} \right).\left( {{2^7}:{2^4}} \right) = {2^{10 - 7}}{.2^{7 - 4}} = {2^3}{.2^3} = {2^{3 + 3}} = {2^6} = 64 \cr} \)
Ôn tập hè Toán Lớp 6
Bài tập trắc nghiệm Toán - Cánh diều
Bài tập trắc nghiệm Toán - Kết nối tri thức
Bài tập trắc nghiệm Toán 6 - Chân trời sáng tạo
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Toán lớp 6
SBT Toán - Cánh diều Lớp 6
SBT Toán - Kết nối tri thức Lớp 6
SBT Toán - Chân trời sáng tạo Lớp 6
SGK Toán - Cánh diều Lớp 6
SGK Toán - Chân trời sáng tạo Lớp 6
SGK Toán - Kết nối tri thức Lớp 6
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Cánh diều
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Chân trời sáng tạo
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Kết nối tri thức
Vở thực hành Toán Lớp 6