Đề bài
Tính tỉ số của :
a) \({2 \over 3}\) giờ và 45 phút
b) \({3 \over 5}\)m và 40 cm
c) \({1 \over 4}\)kg và 300 g
d) \(1{1 \over 5}\)m và 80 cm.
Lời giải chi tiết
a)45 phút = \({{45} \over {60}}\) giờ = \({3 \over 4}\) giờ.
Tỉ số của \({2 \over 3}\) giờ và 45 phút hay tỉ số của \({2 \over 3}\) giờ và \({3 \over 4}\) giờ là: \({2 \over 3}:{3 \over 4} = {8 \over 9}.\)
\(b)40cm = {{40} \over {100}}m = {2 \over 5}m.\)
Tỉ số của \({3 \over 5}m\) và 40cm hay tỉ số của \({3 \over 5}m\) và \({2 \over 5}m\) là: \({3 \over 5}:{2 \over 5} = {3 \over 2}.\)
\(c)300g = {{300} \over {1000}}kg = {3 \over {10}}kg\)
Tỉ số của \({1 \over 4}kg\) và 300g hay tỉ số của \({1 \over 4}kg\) và \({3 \over {10}}kg\) là: \({1 \over 4}:{3 \over {10}} = {5 \over 6}.\)
\(d)1{1 \over 5}m = {6 \over 5}m;80cm = {{80} \over {100}}m = {4 \over 5}m.\)
Tỉ số của \(1{1 \over 5}m\) và 80cm hay tỉ số của \({6 \over 5}m\) và \({4 \over 5}m\) là: \({6 \over 5}:{4 \over 5} = {3 \over 2}.\)
Chủ đề 3. Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin
Bài 7: Gia đình yêu thương
Unit 5: Food and health
Chủ đề 4: TÌNH BẠN BỐN PHƯƠNG
Đề thi học kì 2
Ôn tập hè Toán Lớp 6
Bài tập trắc nghiệm Toán - Cánh diều
Bài tập trắc nghiệm Toán - Kết nối tri thức
Bài tập trắc nghiệm Toán 6 - Chân trời sáng tạo
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Toán lớp 6
SBT Toán - Cánh diều Lớp 6
SBT Toán - Kết nối tri thức Lớp 6
SBT Toán - Chân trời sáng tạo Lớp 6
SGK Toán - Cánh diều Lớp 6
SGK Toán - Chân trời sáng tạo Lớp 6
SGK Toán - Kết nối tri thức Lớp 6
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Cánh diều
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Chân trời sáng tạo
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Kết nối tri thức
Vở thực hành Toán Lớp 6