Đề bài
Tính hợp lí:
a) 5. 11. 18 + 9. 31. 10 + 4. 29. 45;
b) 37. 39 + 78. 14 + 13. 85 + 52. 55.
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Sử dụng tính giao hoán, kết hợp và phân phối giữa phép nhân và phép cộng
Lời giải chi tiết
a) 5. 11. 18 + 9. 31. 10 + 4. 29. 45
= (5. 18). 11 + (9. 10). 31 + (2. 2). 29. 45
= 90. 11 + 90. 31 + (2. 45). (2. 29)
= 90. 11 + 90. 31 + 90. 58
= 90. (11 + 31 + 58)
= 90. 100
= 9 000
b) 37. 39 + 78. 14 + 13. 85 + 52. 55
= 37. 39 + (39. 2). 14 + 13. (5. 17) + (13. 4). (5. 11)
= 37. 39 + 39. (2. 14) + (13. 5). 17 + (13. 5). (4. 11)
= 39. 37 + 39. 28 + 65. 17 + 65. 44
= (39. 37 + 39. 28) + (65. 17 + 65. 44)
= 39. (37 + 28) + 65. (17 + 44)
= 39. 65 + 65. 61
= 65. 39 + 65. 61
= 65. (39 + 61)
= 65. 100
= 6 500
Chủ đề 1. Máy tính và cộng đồng
Unit 1. Home
Bài 10: Cuốn sách tôi yêu
Unit 3: Friends
Bài 5: Những nẻo đường xứ sở
Ôn tập hè Toán Lớp 6
Bài tập trắc nghiệm Toán - Cánh diều
Bài tập trắc nghiệm Toán - Kết nối tri thức
Bài tập trắc nghiệm Toán 6 - Chân trời sáng tạo
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Toán lớp 6
SBT Toán - Cánh diều Lớp 6
SBT Toán - Chân trời sáng tạo Lớp 6
Tài liệu Dạy - học Toán Lớp 6
SGK Toán - Cánh diều Lớp 6
SGK Toán - Chân trời sáng tạo Lớp 6
SGK Toán - Kết nối tri thức Lớp 6
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Cánh diều
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Chân trời sáng tạo
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Kết nối tri thức
Vở thực hành Toán Lớp 6