Đề bài
a) Tính nhẩm \(10^n\) với n ∈ {0; 1; 2; 3; 4; 5}. Phát biểu quy tắc tổng quát tính lũy thừa của 10 với số mũ đã cho;
b) Viết dưới dạng lũy thừa của 10 các số sau: 10; 10 000; 100 000; 10 000 000; 1 tỉ.
Phương pháp giải - Xem chi tiết
+ Quy ước \(a^0=1\)
+ \(10^n=10.10…..10\) (n thừa số)
Lời giải chi tiết
Với n=0 thì \(10^n=10^0=1\)
Với n=1 thì \(10^n=10^1=10\)
Với n=2 thì \(10^n=10^2=100\)
Với n=3 thì \(10^n=10^3=1 000\)
Với n=4 thì \(10^n=10^4=10 000\)
Với n=5 thì \(10^n=10^5=100 000\)
Tổng quát:
Lũy thừa của 10 với số mũ n là 10…..0(n chữ số 0)
b)
\(10=10^1; 10 000=10^4; 100 000=10^5; 10 000 000=10^7; 1 tỉ=1 000 000 000=10^9\).
Ôn tập hè Cánh diều
Đề thi giữa học kì 1
Unit 9: What are you doing?
BÀI 9
Chủ đề 9. CHÀO MÙA HÈ
Ôn tập hè Toán Lớp 6
Bài tập trắc nghiệm Toán - Cánh diều
Bài tập trắc nghiệm Toán - Kết nối tri thức
Bài tập trắc nghiệm Toán 6 - Chân trời sáng tạo
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Toán lớp 6
SBT Toán - Cánh diều Lớp 6
SBT Toán - Chân trời sáng tạo Lớp 6
Tài liệu Dạy - học Toán Lớp 6
SGK Toán - Cánh diều Lớp 6
SGK Toán - Chân trời sáng tạo Lớp 6
SGK Toán - Kết nối tri thức Lớp 6
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Cánh diều
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Chân trời sáng tạo
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Kết nối tri thức
Vở thực hành Toán Lớp 6