Đề bài
Các số phút sau đây chiếm bao nhiêu phần của một giờ ?
a) 15 phút ; 30 phút; 45 phút.
b) 10 phút ; 5 phút ; 48 phút.
Lời giải chi tiết
a) 15 phút \( = {{15} \over {60}}h = {1 \over 4}h;\)
30 phút \( = {{30} \over {60}}h = {1 \over 2}h;\)
\(45\) phút \( = {{45} \over {60}}h = {3 \over 4}h\)
b) 10 phút \( = {{10} \over {60}}h = {1 \over 6}h;\)
\(5\) phút \( = {5 \over {60}}h = {1 \over {12}}h;\)
\(48\) phút \( = {{48} \over {60}}h = {4 \over 5}h.\)
BÀI 7
CHỦ ĐỀ 6: TẾ BÀO - ĐƠN VỊ CƠ SỞ CỦA SỰ SỐNG - SBT
Chủ đề 1. KHÁM PHÁ LỨA TUỔI VÀ MÔI TRƯỜNG HỌC TẬP MỚI
Unit 7: Movies
Bài 8: ỨNG PHÓ VỚI CÁC TÌNH HUỐNG NGUY HIỂM TỪ THIÊN NHIÊN
Ôn tập hè Toán Lớp 6
Bài tập trắc nghiệm Toán - Cánh diều
Bài tập trắc nghiệm Toán - Kết nối tri thức
Bài tập trắc nghiệm Toán 6 - Chân trời sáng tạo
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Toán lớp 6
SBT Toán - Cánh diều Lớp 6
SBT Toán - Kết nối tri thức Lớp 6
SBT Toán - Chân trời sáng tạo Lớp 6
SGK Toán - Cánh diều Lớp 6
SGK Toán - Chân trời sáng tạo Lớp 6
SGK Toán - Kết nối tri thức Lớp 6
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Cánh diều
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Chân trời sáng tạo
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Kết nối tri thức
Vở thực hành Toán Lớp 6