Bài 41. Môi trường và các nhân tố sinh thái
Bài 42. Ảnh hưởng của ánh sáng lên đời sống sinh vật
Bài 43. Ảnh hưởng của nhiệt độ và độ ẩm lên đời sống sinh vật
Bài 44. Ảnh hưởng lẫn nhau giữa các sinh vật
Bài 45 - 46. Thực hành: Tìm hiểu môi trường và ảnh hưởng của một số nhân tố sinh thái lên đời sống sinh vật
Bài 58. Sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên
Bài 59. Khôi phục môi trường và giữ gìn thiên nhiên hoang dã
Bài 60. Bảo vệ đa dạng các hệ sinh thái
Bài 61. Luật bảo vệ môi trường
Bài 62. Thực hành: Vận dụng luật bảo vệ môi trường vào việc bảo vệ môi trường ở địa phương
Bài 63. Ôn tập phần sinh vật và môi trường
Bài 64. Tổng kết chương trình toàn cấp
Bài 65. Tổng kết chương trình toàn cấp (tiếp theo)
Bài 66. Tổng kết chương trình toàn cấp (tiếp theo)
Đề bài
Hãy điền tiếp vào bảng 42.2
Bảng 42.2. Các đặc điểm hình thái của cây ưa sáng và cây ưa bóng
Tên cây | Đặc điếm | Nhóm cây |
Bạch đàn | Thân cao, lá nhó xếp xiên, màu lá nhạt, cây mọc nơi quang đãng | Ưa sáng |
Lá lốt | Cây nhỏ, lá to xếp ngang, màu lá sẫm, cây mọc dưới tán cây to nơi có ánh sáng, yếu | Ưa bóng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Quan sát các đặc điểm của nhóm cây ưa sáng và ưa bóng ngoài tự nhiên để hoàn thành bảng 42.2
Lời giải chi tiết
Bảng 42.2. Các đặc điểm hình thái của cây ưa sáng và cây ưa bóng
Tên cây | Đặc điếm | Nhóm cây |
Bạch đàn | Thân cao, lá nhỏ xếp xiên, màu lá nhạt, cây mọc nơi quang đãng | Ưa sáng |
Lá lốt | Thân nhỏ, lá to xếp ngang, màu lá sẫm, cây mọc dưới tán cây to, nơi có ánh sáng yếu | Ưa bóng |
Phượng vĩ | Thân cao, lá nhỏ xếp xiên, màu lá nhạt, mọc nơi quang đãng | Ưa sáng |
Hoa đồng tiền | Thân thảo, lá to xếp ngang, lá màu sẫm, mọc nơi có ánh sáng yếu | Ưa bóng |
Cây bàng | Thân cao, lá to xếp xiên, màu lá nhạt, mọc ở nơi quang đãng | Ưa sáng |
CHƯƠNG I. CĂN BẬC HAI - CĂN BẬC BA
PHẦN ĐẠI SỐ - VỞ BÀI TẬP TOÁN 9 TẬP 2
SỰ PHÂN HÓA LÃNH THỔ
Unit 7: Recipes and eating habits
Đề thi giữa kì 1