Đề bài
Tính các tổng (hiệu) dưới đây sau khi đã rút gọn phân số :
a) \({9 \over {36}} + {7 \over { - 21}}\) ; b) \({{ - 5} \over {35}} + {6 \over {42}}\) ;
c) \({{ - 18} \over {24}} - {{15} \over {21}}\) ; d) \({{ - 15} \over {18}} - {{21} \over {35}}\) ;
e) \({4 \over { - 20}} + {{14} \over { - 21}}\) ; f) \({{18} \over { - 30}} - {8 \over {28}}\).
Lời giải chi tiết
\(\eqalign{ & a){9 \over {36}} + {7 \over { - 21}} = {1 \over 4} + {{ - 1} \over 3} = {3 \over {12}} + {{ - 4} \over {12}} = {{3 - 4} \over {12}} = {{ - 1} \over {12}} \cr & b){{ - 5} \over {35}} + {6 \over {42}} = {{ - 1} \over 7} + {1 \over 7} = {{ - 1 + 1} \over 7} = {0 \over 7} = 0 \cr & c){{ - 18} \over {24}} - {{15} \over {21}} = {{ - 3} \over 4} - {5 \over 7} = {{ - 21} \over {28}} - {{20} \over {28}} = {{ - 41} \over {28}} \cr & d){{ - 15} \over {18}} - {{ - 21} \over {35}} = {{ - 5} \over 6} - {{ - 3} \over 5} = {{ - 25} \over {30}} - {{ - 18} \over {30}} = {{ - 7} \over {30}} \cr & e){4 \over { - 20}} + {{14} \over { - 21}} = {{ - 1} \over 5} + {{ - 2} \over 3} = {{ - 3} \over {15}} + {{ - 10} \over {15}} = {{ - 13} \over {15}} \cr & h){{18} \over { - 30}} - {8 \over {28}} = {{ - 3} \over 5} - {2 \over 7} = {{ - 21} \over {35}} - {{10} \over {35}} = {{ - 31} \over {35}} \cr} \)
Chủ đề 1. KHÁM PHÁ LỨA TUỔI VÀ MÔI TRƯỜNG HỌC TẬP MỚI
CHƯƠNG 4 - ĐỒ DÙNG ĐIỆN TRONG GIA ĐÌNH
Chủ đề 7. Em với thiên nhiên và môi trường
Unit 3: Every day
CHỦ ĐỀ 10: NĂNG LƯỢNG VÀ CUỘC SỐNG - SBT
Ôn tập hè Toán Lớp 6
Bài tập trắc nghiệm Toán - Cánh diều
Bài tập trắc nghiệm Toán - Kết nối tri thức
Bài tập trắc nghiệm Toán 6 - Chân trời sáng tạo
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Toán lớp 6
SBT Toán - Cánh diều Lớp 6
SBT Toán - Kết nối tri thức Lớp 6
SBT Toán - Chân trời sáng tạo Lớp 6
SGK Toán - Cánh diều Lớp 6
SGK Toán - Chân trời sáng tạo Lớp 6
SGK Toán - Kết nối tri thức Lớp 6
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Cánh diều
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Chân trời sáng tạo
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Kết nối tri thức
Vở thực hành Toán Lớp 6