Bài 1. Tập hợp
Bài 10. Số nguyên tố. Hợp số
Bài 2. Tập hợp các số tự nhiên
Bài 8. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5
Bài 6. Thứ tự thực hiện các phép tính
Bài 3. Phép công, phép trừ các số tự nhiên
Bài 5. Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên
Bài 9. Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9
Bài 7. Quan hệ chia hết. Tính chất chia hết
Bài tập cuối chương I
Bài 12. Ước chung và ước chung lớn nhất
Bài 13. Bội chung và bội chung nhỏ nhất
Bài 4. Phép nhân, phép chia các số tự nhiên
Bài 11. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố
Đề bài
Tính một cách hợp lí:
a) \(10 - 12 - 8\).
b) \(4 - \left( { - 15} \right) - 5 + 6\).
c) \(2 - 12 - 4 - 6\).
d)\( - 45 - 5 - \left( { - 12} \right) + 8\).
Phương pháp giải - Xem chi tiết
a)
- Đưa 12 và 8 vào trong ngoặc rồi đặt dấu “ – ” trước dấu ngoặc.
- Tính tổng trong ngoặc.
- Lấy 10 trừ đi kết quả trong ngoặc.
b)
- Nhóm 4 và 6, số \( - \left( { - 15} \right)\) và \( - 5\) có dấu “ – ” ngoài cùng nên ta đặt dấu “ – ” ra ngoài và đổi dấu của \( - \left( { - 15} \right)\) và \( - 5\) thành \( + \left( { - 15} \right)\) và \( + 5\).
- Lưu ý: \( + \left( { - 15} \right) = \left( { - 15} \right)\).
- Trừ cho một số nguyên là cộng với số đối của số nguyên đó.
c)
- Nhóm 2 và \( - 12\) vào trong ngoặc, số \( - 4\) và \( - 6\) có dấu “ – ” ngoài cùng nên ta đặt dấu “ – ” ra ngoài và đổi dấu của \( - 4\) và \( - 6\) thành \(4\) và \( + 6\).
- Trừ cho một số nguyên là cộng với số đối của số nguyên đó.
d)
- Nhóm \( - 45\) và \( - 5\)
- Đổi dấu: \( - \left( { - 12} \right) = + 12\).
- Nhóm \(12 + 8\).
- Sử dụng quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu.
Lời giải chi tiết
a) \(10 - 12 - 8\)
\(\begin{array}{l} = 10 - \left( {12 + 8} \right)\\ = 10 - 20\\ = - \left( {20 - 10} \right)\\ = - 10\end{array}\)
b) \(4 - \left( { - 15} \right) - 5 + 6\)
\(= 4 + 15 -5 + 6\\ = (4+6) + (15 - 5)\\=10+10 = 20\)
c) \(2 - 12 - 4 - 6\)
\(\begin{array}{l} = \left( {2 - 12} \right) - \left( {4 + 6} \right)\\ = - 10 - 10\\ = - \left( {10 + 10} \right)\\ = - 20\end{array}\)
d)\( - 45 - 5 - \left( { - 12} \right) + 8\)
\(\begin{array}{l} = - \left( {45 + 5} \right) + 12 + 8\\ = - 50 + \left( {12 + 8} \right)\\ = - 50 + 20\\ = - \left( {50 - 20} \right)\\ = - 30\end{array}\)
Chương 4. Một số yếu tố thống kê và xác suất
Chủ đề 6. Sắc màu lễ hội
BÀI 12
BÀI 8
Bài 8: ỨNG PHÓ VỚI CÁC TÌNH HUỐNG NGUY HIỂM TỪ THIÊN NHIÊN
Ôn tập hè Toán Lớp 6
Bài tập trắc nghiệm Toán - Cánh diều
Bài tập trắc nghiệm Toán - Kết nối tri thức
Bài tập trắc nghiệm Toán 6 - Chân trời sáng tạo
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Toán lớp 6
SBT Toán - Cánh diều Lớp 6
SBT Toán - Kết nối tri thức Lớp 6
SBT Toán - Chân trời sáng tạo Lớp 6
Tài liệu Dạy - học Toán Lớp 6
SGK Toán - Chân trời sáng tạo Lớp 6
SGK Toán - Kết nối tri thức Lớp 6
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Cánh diều
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Chân trời sáng tạo
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Kết nối tri thức
Vở thực hành Toán Lớp 6