Đề bài
Tính khối lượng của những chất sau:
a) 0,25 mol đồng (II) oxit (CuO)
b) 0,125 mol axit sunfuric (H2SO4)
c) 4,48 l khí hiđro (đktc).
d) 15,68 l khí sunfurơ (SO2) ở đktc
Lời giải chi tiết
\(\eqalign{ & a)\,\,{m_{CuO}} = {n_{CuO}}.{M_{CuO}} = 0,25.80 = 20\,\,gam \cr & b)\,\,{m_{{H_2}S{O_4}}} = {n_{{H_2}S{O_4}}}.{M_{{H_2}S{O_4}}} = 0,125.98 = 12,25\,\,gam \cr & c)\,\,{n_{{H_2}}} = {{{V_{{H_2}}}} \over {22,4}} = {{4,48} \over {22,4}} = 0,2\,\,mol \cr & {m_{{H_2}}} = {n_{{H_2}}}.{M_{{H_2}}} = 0,2.2 = 0,4\,\,\,gam \cr & d)\,\,{n_{S{O_2}}} = {{{V_{S{O_2}}}} \over {22,4}} = {{15,68} \over {22,4}} = 0,7\,mol \cr & {m_{S{O_2}}} = {n_{S{O_2}}}.{M_{S{O_2}}} = 0,7.64 = 44,8\,gam \cr} \)
Phần Địa Lí
Thể thao tự chọn
Tải 10 đề kiểm tra 15 phút - Chương 9
Chủ đề 3. Khối lượng riêng, áp suất và moment lực
PHẦN 1. LỊCH SỬ THẾ GIỚI CẬN ĐẠI (Từ giữa thế kỉ XVI đến năm 1917)